Đọc nhanh: 积非成是 (tích phi thành thị). Ý nghĩa là: tích phi thành thị.
Ý nghĩa của 积非成是 khi là Thành ngữ
✪ tích phi thành thị
错误的东西积年累月维持下去,反而逐渐被当成正确的东西看待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积非成是
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 他 总是 按时 完成 任务
- Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 成功 路径 并非 总是 直线
- Con đường đến thành công không phải lúc nào cũng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积非成是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积非成是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
是›
积›
非›