Đọc nhanh: 近亲 (cận thân). Ý nghĩa là: họ hàng gần; gần; người thân thiết gần gũi; cận thân. Ví dụ : - 希尔夫人不会客, 但近亲除外. Bà Helfer không khách sáo, trừ trường hợp là người thân gần.
Ý nghĩa của 近亲 khi là Danh từ
✪ họ hàng gần; gần; người thân thiết gần gũi; cận thân
血统关系比较近的亲戚; 关系近; 感情好 (跟''疏''相对)
- 希尔 夫人 不会 客 但 近亲 除外
- Bà Helfer không khách sáo, trừ trường hợp là người thân gần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近亲
- 这门 亲戚 很近
- Người họ hàng này rất gần.
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 他们 亲近 得 像 兄弟 一样
- Họ gần gũi như anh em ruột.
- 我们 关系 很 亲近
- Mối quan hệ của chúng tôi rất gần gũi.
- 说亲道热 ( 说 亲近 话 )
- nói thân nói mật.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 希尔 夫人 不会 客 但 近亲 除外
- Bà Helfer không khách sáo, trừ trường hợp là người thân gần.
- 这 对 姐妹 感情 亲近
- Hai chị em này tình cảm thân thiết.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 她 和 家人 非常 亲近
- Cô ấy rất thân thiết với gia đình.
- 小猫 和 主人 非常 亲近
- Con mèo và chủ nhân rất gần gũi.
- 她 亲近 地 对待 每 一个 客人
- Cô ấy đối xử gần gũi với mọi vị khách.
- 他 亲近 地 跟 我 聊天
- Anh ấy trò chuyện với tôi một cách gần gũi.
- 他们 俩 聊得 非常 亲近
- Hai người họ trò chuyện rất thân thiết.
- 他们 之间 的 关系 很 亲近
- Mối quan hệ giữa họ rất thân thiết.
- 他们 有着 十分 亲密 近 的 友谊
- Họ có một tình bạn rất thân thiết.
- 我们 玩得 特别 亲近
- Chúng tôi chơi với nhau rất thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 近亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 近亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
近›