Đọc nhanh: 嫌弃 (hiềm khí). Ý nghĩa là: ghét bỏ; ruồng bỏ; hiềm vì; chê bai; chê. Ví dụ : - 他嫌弃那个地方。 Anh ấy ghét nơi đó.. - 他嫌弃食物的味道。 Anh ấy ghét mùi của thức ăn.. - 我们不应该嫌弃别人。 Chúng ta không nên ghét bỏ người khác.
Ý nghĩa của 嫌弃 khi là Động từ
✪ ghét bỏ; ruồng bỏ; hiềm vì; chê bai; chê
厌恶而不愿接近
- 他 嫌弃 那个 地方
- Anh ấy ghét nơi đó.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 我们 不 应该 嫌弃 别人
- Chúng ta không nên ghét bỏ người khác.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嫌弃
✪ Chủ ngữ+(很/不+)嫌弃+ Tân ngữ(Ai đó/对方/人家)
ai (rất/ không) ghét ai
- 他们 很 嫌弃 我
- Họ rất ghét tôi.
- 我 不 嫌弃 她
- Tôi không ghét cô ấy.
- 他 很 嫌弃 对方
- Anh ấy rất ghét đối phương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 嫌弃+ 的+ Tân ngữ(表情/眼神/样子/目光)
(biểu cảm/ ánh mắt/ cái nhìn) + ghét bỏ/ không thích
- 他 露出 了 嫌弃 的 表情
- Anh ấy lộ ra biểu cảm ghét bỏ.
- 她 对 我 有 嫌弃 的 眼神
- Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt ghét bỏ.
✪ 被/遭到+(Ai đó)+嫌弃
bị ai đó ghét bỏ
- 他 被 大家 嫌弃 了
- Anh ấy bị mọi người ghét bỏ.
- 她 遭到 朋友 的 嫌弃
- Cô ấy bị bạn bè ghét bỏ.
So sánh, Phân biệt 嫌弃 với từ khác
✪ 嫌 vs 嫌弃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌弃
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 她 劝说 我 不要 放弃
- Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.
- 她 嫌 她 男朋友 太矮
- Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 你 越 掺和 越 遭人 嫌弃
- ông càng xen vào càng làm người ta ghét
- 你 应该 先 尝一尝 , 再 嫌弃 他们 做 的 菜
- Bạn nên nếm thử trước, rồi hẵng chê đồ ăn họ nấu.
- 我 不 嫌弃 她
- Tôi không ghét cô ấy.
- 他 很 嫌弃 对方
- Anh ấy rất ghét đối phương.
- 他们 很 嫌弃 我
- Họ rất ghét tôi.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 他 嫌弃 那个 地方
- Anh ấy ghét nơi đó.
- 他 被 大家 嫌弃 了
- Anh ấy bị mọi người ghét bỏ.
- 她 对 我 有 嫌弃 的 眼神
- Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt ghét bỏ.
- 她 遭到 朋友 的 嫌弃
- Cô ấy bị bạn bè ghét bỏ.
- 我们 不 应该 嫌弃 别人
- Chúng ta không nên ghét bỏ người khác.
- 他 露出 了 嫌弃 的 表情
- Anh ấy lộ ra biểu cảm ghét bỏ.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫌弃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫌弃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫌›
弃›