Đọc nhanh: 常设 (thường thiết). Ý nghĩa là: thường trực. Ví dụ : - 常设机关 cơ quan thường trực
Ý nghĩa của 常设 khi là Tính từ
✪ thường trực
长期设立的 (对临时性的而言)
- 常设 机关
- cơ quan thường trực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常设
- 常设 机关
- cơ quan thường trực
- 大楼 的 设计 非常 现代
- Thiết kế tòa nhà cao tầng rất hiện đại.
- 室内 摆设 非常 豪华
- Trong phòng bày trí rất sang trọng.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 设计 风格 非常 鲜明
- Phong cách thiết kế rất nổi bật.
- 她 的 婚纱 设计 非常 独特
- Váy cưới của cô ấy thiết kế rất độc đáo.
- 这个 设备 非常 便利
- Thiết bị này rất tiện lợi.
- 这里 的 设施 非常 便利
- Cơ sở vật chất ở đây rất thuận tiện.
- 宾馆 的 设备 非常 先进
- Trang thiết bị của khách sạn rất tiên tiến.
- 这个 住宅 的 设计 非常 现代
- Thiết kế của căn nhà này rất hiện đại.
- 船舱 的 设计 非常 现代
- Thiết kế của khoang tàu rất hiện đại.
- 茶几 的 设计 非常 现代
- Thiết kế của bàn trà rất hiện đại.
- 这台 设备 非常 机
- Thiết bị này rất linh hoạt.
- 消防设备 非常 重要
- Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.
- 这家 店 的 设备 非常 齐全
- Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.
- 这个 机器 的 设计 非常 精密
- Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.
- 立体 设计 在 建筑 中 很 常见
- Thiết kế ba chiều rất phổ biến trong kiến trúc.
- 公司 设施 非常 现代
- Cơ sở hạ tầng của công ty rất hiện đại.
- 这个 新 设计 非常 给力
- Thiết kế mới này rất ấn tượng.
- 大楼 的 设施 非常 齐全
- Các cơ sở vật chất của cao ốc rất đầy đủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
设›