Đọc nhanh: 临时保姆 (lâm thì bảo mỗ). Ý nghĩa là: người trông trẻ, người chăm sóc tạm thời. Ví dụ : - 那个退休妇女是个临时保姆。 Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.
Ý nghĩa của 临时保姆 khi là Danh từ
✪ người trông trẻ
babysitter
- 那个 退休 妇女 是 个 临时 保姆
- Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.
✪ người chăm sóc tạm thời
temporary caregiver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时保姆
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 开会 时 , 请 保持 安静
- Khi họp, hãy giữ yên lặng.
- 学习 的 时候 , 请 保持 安静
- Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 灾难 来 临时 , 大家 都 很 担心
- Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
- 这个 保姆 伺候 得 好不好 ?
- Cô bảo mẫu này chăm sóc có tốt không?
- 他 时刻 保持 着 警惕
- Anh ấy luôn duy trì cảnh giác.
- 应考 时要 保持 冷静
- Khi đi thi cần giữ bình tĩnh.
- 那个 退休 妇女 是 个 临时 保姆
- Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临时保姆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临时保姆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
保›
姆›
时›