正式 zhèngshì

Từ hán việt: 【chánh thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chánh thức). Ý nghĩa là: chính thức, chỉn chu; lịch sự; chỉnh tề. Ví dụ : - 。 Anh ấy trở thành nhân viên chính thức của công ty.. - 。 Anh ấy không phải hội viên chính thức.. - 。 Ngày mai chính là trận đấu chính thức.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 正式 khi là Tính từ

chính thức

合乎一般公认的标准的合乎一定手续的

Ví dụ:
  • - 成为 chéngwéi 公司 gōngsī de 正式 zhèngshì 员工 yuángōng

    - Anh ấy trở thành nhân viên chính thức của công ty.

  • - 不是 búshì 正式 zhèngshì de 会员 huìyuán

    - Anh ấy không phải hội viên chính thức.

  • - 明天 míngtiān jiāng shì 正式 zhèngshì 比赛 bǐsài

    - Ngày mai chính là trận đấu chính thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chỉn chu; lịch sự; chỉnh tề

形容气氛严肃,态度或者行为等不是轻松随便的。

Ví dụ:
  • - 这套 zhètào 衣服 yīfú hěn 正式 zhèngshì

    - Bộ quần áo này rất chỉnh tề.

  • - 我们 wǒmen yào yòng 正式 zhèngshì de 语言 yǔyán

    - Chúng ta cần dùng ngôn ngữ lịch sự.

  • - 今天 jīntiān 穿 chuān hěn 正式 zhèngshì

    - Hôm nay anh ấy mặc rất lịch sự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 正式

Động từ (搞/打扮/穿) + 得 + 正式

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 不用 bùyòng gǎo 那么 nàme 正式 zhèngshì

    - Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.

  • - 怎么 zěnme 打扮 dǎbàn 这么 zhème 正式 zhèngshì

    - Sao bạn lại ăn mặc lịch sự thế?

非 + 正式

không chính thức

Ví dụ:
  • - shì 公司 gōngsī de 非正式 fēizhèngshì 员工 yuángōng

    - Anh ấy là nhân viên không chính thức của công ty.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 非正式 fēizhèngshì de 协议 xiéyì

    - Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正式

  • - 花烛 huāzhú 夫妻 fūqī ( 旧时 jiùshí zhǐ 正式 zhèngshì 结婚 jiéhūn de 夫妻 fūqī )

    - vợ chồng kết hôn chính thức.

  • - qǐng 按照 ànzhào 正确 zhèngquè de 格式 géshì lái xiě de 书评 shūpíng

    - Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.

  • - 我们 wǒmen 参加 cānjiā le 一场 yīchǎng 正式 zhèngshì de 宴会 yànhuì

    - Chúng tôi đã tham dự một bữa tiệc trang trọng.

  • - 俄罗斯队 éluósīduì 提出 tíchū 正式 zhèngshì 抗议 kàngyì 反对 fǎnduì 美国队 měiguóduì de 战术 zhànshù

    - Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.

  • - 正式 zhèngshì 加盟 jiāméng le 那个 nàgè 组织 zǔzhī

    - Cô ấy chính thức gia nhập tổ chức đó.

  • - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • - 会议 huìyì de 形式 xíngshì 比较 bǐjiào 正式 zhèngshì

    - Hình thức cuộc họp khá chính thức.

  • - 比赛 bǐsài 正式 zhèngshì 结束 jiéshù

    - Trận đấu chính thức kết thúc.

  • - 这套 zhètào 衣服 yīfú hěn 正式 zhèngshì

    - Bộ quần áo này rất chỉnh tề.

  • - 怎么 zěnme 打扮 dǎbàn 这么 zhème 正式 zhèngshì

    - Sao bạn lại ăn mặc lịch sự thế?

  • - 开幕 kāimù 揭幕 jiēmù 正式 zhèngshì 开始 kāishǐ huò 引进 yǐnjìn

    - Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.

  • - 不用 bùyòng gǎo 那么 nàme 正式 zhèngshì

    - Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.

  • - 日本 rìběn 正式 zhèngshì xiàng 越南 yuènán 荔枝 lìzhī 敞开大门 chǎngkāidàmén

    - Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam

  • - 明天 míngtiān jiāng shì 正式 zhèngshì 比赛 bǐsài

    - Ngày mai chính là trận đấu chính thức.

  • - lǎo 画家 huàjiā 由于 yóuyú 健康 jiànkāng 原因 yuányīn 正式 zhèngshì 封笔 fēngbǐ

    - họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.

  • - 政府 zhèngfǔ 正式 zhèngshì 宣布 xuānbù 开始 kāishǐ 实行 shíxíng xīn 政策 zhèngcè

    - Chính phủ chính thức công bố việc thực hiện chính sách mới.

  • - 西服 xīfú zài 正式 zhèngshì 场合 chǎnghé hěn 合适 héshì

    - Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.

  • - 这样 zhèyàng de 便服 biànfú 不宜 bùyí zài 正式 zhèngshì de 场合 chǎnghé 穿 chuān

    - Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.

  • - zài 正式 zhèngshì 场合 chǎnghé yào 注意 zhùyì 礼仪 lǐyí

    - Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.

  • - 中国 zhōngguó de 剩男 shèngnán 时代 shídài 正式 zhèngshì 来临 láilín

    - Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正式

Hình ảnh minh họa cho từ 正式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao