紧要 jǐnyào

Từ hán việt: 【khẩn yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "紧要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩn yếu). Ý nghĩa là: quan trọng; nguy cấp; nguy ngập; yếu khẩn; khẩn yếu. Ví dụ : - 。 giờ phút quan trọng; khâu quan trọng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 紧要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 紧要 khi là Tính từ

quan trọng; nguy cấp; nguy ngập; yếu khẩn; khẩn yếu

紧急重要;要紧

Ví dụ:
  • - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giờ phút quan trọng; khâu quan trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧要

  • - 手头 shǒutóu 紧巴巴 jǐnbābā de 需要 xūyào 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù

    - Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi

  • - de 健康 jiànkāng 要紧 yàojǐn

    - Sức khỏe của bạn là quan trọng.

  • - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giờ phút quan trọng; khâu quan trọng

  • - 无关紧要 wúguānjǐnyào

    - không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.

  • - 紧要关头 jǐnyàoguāntóu

    - giây phút quan trọng

  • - 遇到 yùdào 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng 不要 búyào 慌乱 huāngluàn

    - Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.

  • - 以后 yǐhòu de shì 以后 yǐhòu 再说 zàishuō 眼底下 yǎndǐxia de shì 要紧 yàojǐn

    - những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.

  • - zuò 女人 nǚrén 就要 jiùyào 亭亭玉立 tíngtíngyùlì 紧实 jǐnshí 饱满 bǎomǎn

    - Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.

  • - 这个 zhègè 山头 shāntóu 要紧 yàojǐn hěn 一定 yídìng yào 守住 shǒuzhu

    - đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.

  • - 遇到 yùdào 危险 wēixiǎn yào 赶紧 gǎnjǐn 报警 bàojǐng

    - Gặp nguy hiểm cần phải nhanh chóng báo cảnh sát.

  • - 不要紧 búyàojǐn 别哭 biékū le

    - Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.

  • - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ yǒu 要紧 yàojǐn 事儿 shìer 急忙 jímáng 穿 chuān shàng 衣服 yīfú pǎo 出门 chūmén

    - Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.

  • - 那有 nàyǒu shén 要紧 yàojǐn

    - Vậy có gì quan trọng?

  • - 螺丝 luósī 需要 xūyào 拧紧 níngjǐn xiē

    - Cần siết chắt ốc vít.

  • - yǒu 很多 hěnduō 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng 需要 xūyào 迅速 xùnsù de 急救 jíjiù 治疗 zhìliáo

    - Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.

  • - 伤口 shāngkǒu 需要 xūyào 紧急 jǐnjí 处理 chǔlǐ

    - Vết thương cần nhanh chóng cứu chữa.

  • - 即便 jíbiàn 说错 shuōcuò le 不要紧 búyàojǐn

    - Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.

  • - 一定 yídìng yào lāo jǐn 绳子 shéngzi

    - Bạn nhất định phải nắm chắc sợi dây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紧要

Hình ảnh minh họa cho từ 紧要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao