Đọc nhanh: 紧要 (khẩn yếu). Ý nghĩa là: quan trọng; nguy cấp; nguy ngập; yếu khẩn; khẩn yếu. Ví dụ : - 紧要关头。 giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
Ý nghĩa của 紧要 khi là Tính từ
✪ quan trọng; nguy cấp; nguy ngập; yếu khẩn; khẩn yếu
紧急重要;要紧
- 紧要关头
- giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧要
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 你 的 健康 要紧
- Sức khỏe của bạn là quan trọng.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 紧要关头
- giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
- 无关紧要
- không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
- 紧要关头
- giây phút quan trọng
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 这个 山头 要紧 得 很 , 一定 要 守住
- đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.
- 遇到 危险 要 赶紧 报警
- Gặp nguy hiểm cần phải nhanh chóng báo cảnh sát.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 那有 甚 要紧
- Vậy có gì quan trọng?
- 螺丝 需要 拧紧 些
- Cần siết chắt ốc vít.
- 有 很多 紧急情况 需要 迅速 的 急救 治疗
- Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.
- 伤口 需要 紧急 处理
- Vết thương cần nhanh chóng cứu chữa.
- 即便 说错 了 也 不要紧
- Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.
- 你 一定 要 捞 紧 绳子
- Bạn nhất định phải nắm chắc sợi dây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紧›
要›
Quan Trọng, Trọng Yếu
Nghiêm Trọng
Quan Trọng
Hàng Đầu, Quan Trọng Nhất
Chủ Yếu
Cấp Bách