yán

Từ hán việt: 【nghiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiên). Ý nghĩa là: xinh đẹp. Ví dụ : - 。 Cô gái này trời sinh xinh đẹp, dung mạo rất xinh xắn.. - 。 Nụ cười của cô ấy xinh đẹp và quyến rũ.. - 。 Đóa hoa này thật đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xinh đẹp

形容人容貌美丽或景色美好

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 女子 nǚzǐ 天生丽质 tiānshēnglìzhì 容貌 róngmào 很妍 hěnyán

    - Cô gái này trời sinh xinh đẹp, dung mạo rất xinh xắn.

  • - de 笑容 xiàoróng 妍丽 yánlì 动人 dòngrén

    - Nụ cười của cô ấy xinh đẹp và quyến rũ.

  • - zhè 朵花 duǒhuā 好妍 hǎoyán měi

    - Đóa hoa này thật đẹp.

  • - 长得 zhǎngde hěn 妍丽 yánlì

    - Cô ấy rất xinh đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这些 zhèxiē 花朵 huāduǒ 依旧 yījiù 鲜妍 xiānyán

    - Những bông hoa này vẫn tươi tắn.

  • - 不辨 bùbiàn 妍媸 yánchī

    - không phân biệt được đẹp xấu

  • - 长得 zhǎngde hěn 妍丽 yánlì

    - Cô ấy rất xinh đẹp.

  • - de 笑容 xiàoróng 妍丽 yánlì 动人 dòngrén

    - Nụ cười của cô ấy xinh đẹp và quyến rũ.

  • - 这位 zhèwèi 女子 nǚzǐ 天生丽质 tiānshēnglìzhì 容貌 róngmào 很妍 hěnyán

    - Cô gái này trời sinh xinh đẹp, dung mạo rất xinh xắn.

  • - zhè 朵花 duǒhuā 好妍 hǎoyán měi

    - Đóa hoa này thật đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妍

Hình ảnh minh họa cho từ 妍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiên
    • Nét bút:フノ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMT (女一廿)
    • Bảng mã:U+598D
    • Tần suất sử dụng:Thấp