Đọc nhanh: 惨重 (thảm trọng). Ý nghĩa là: nặng nề; vô cùng nghiêm trọng (tổn thất). Ví dụ : - 损失惨重。 Tổn thất nặng nề.. - 伤亡惨重。 thương vong nặng nề. - 惨重的失败。 thất bại nặng nề
Ý nghĩa của 惨重 khi là Tính từ
✪ nặng nề; vô cùng nghiêm trọng (tổn thất)
(损失)极其严重
- 损失惨重
- Tổn thất nặng nề.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 惨重 的 失败
- thất bại nặng nề
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨重
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 惨重 的 失败
- thất bại nặng nề
- 损失惨重
- Tổn thất nặng nề.
- 此仗 双方 损失惨重
- Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惨重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惨›
重›