首要 shǒuyào

Từ hán việt: 【thủ yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "首要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ yếu). Ý nghĩa là: hàng đầu; quan trọng nhất, đầu não; lãnh đạo cấp cao. Ví dụ : - 。 nhiệm vụ hàng đầu.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 首要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 首要 khi là Tính từ

hàng đầu; quan trọng nhất

摆在第一位的;最重要的

Ví dụ:
  • - 首要任务 shǒuyàorènwù

    - nhiệm vụ hàng đầu.

đầu não; lãnh đạo cấp cao

首脑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首要

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 首要任务 shǒuyàorènwù

    - nhiệm vụ hàng đầu.

  • - 诗章 shīzhāng 一首 yīshǒu 长诗 chángshī de 主要 zhǔyào 部分 bùfèn 之一 zhīyī

    - Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.

  • - yào xiǎng bǐng guó 首先 shǒuxiān yào yǒu 能力 nénglì

    - Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.

  • - 我要 wǒyào wèi 大家 dàjiā 献上 xiànshàng 一首歌 yīshǒugē

    - Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.

  • - zuò 一个 yígè 业务员 yèwùyuán 首先 shǒuxiān yào yǒu 良好 liánghǎo de 态度 tàidù

    - Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.

  • - 我要 wǒyào yòng 匕首 bǐshǒu 碾碎 niǎnsuì 种子 zhǒngzi

    - Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.

  • - 知己知彼 zhījǐzhībǐ shì 谈判 tánpàn de 首要 shǒuyào 原则 yuánzé

    - Biết mình biết ta là nguyên tắc quan trọng đầu tiên trong đàm phán.

  • - 首先 shǒuxiān 收集 shōují 必要 bìyào de 资料 zīliào

    - Đầu tiên, thu thập tài liệu cần thiết.

  • - 质量 zhìliàng shì 我们 wǒmen de 首要 shǒuyào 标准 biāozhǔn

    - Chất lượng là tiêu chuẩn hàng đầu của chúng tôi.

  • - 首先 shǒuxiān yào 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà 其次 qícì shì 执行 zhíxíng

    - Trước tiên là lập kế hoạch, tiếp theo là thực hiện.

  • - 我要 wǒyào zài 首页 shǒuyè shàng 刊登 kāndēng 订婚 dìnghūn de 消息 xiāoxi

    - Nhận thông báo tương tác trên trang chủ.

  • - 要是 yàoshì 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 没有 méiyǒu 面目 miànmù 回去 huíqu jiàn 首长 shǒuzhǎng 同志 tóngzhì men

    - Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.

  • - 首席 shǒuxí 执行官 zhíxíngguān duì 查韦斯 cháwéisī shuō 想要 xiǎngyào de 肯定 kěndìng 不到 búdào

    - Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.

  • - 首先 shǒuxiān 我们 wǒmen yào 制定 zhìdìng 计划 jìhuà

    - Thứ nhất, chúng ta phải xây dựng kế hoạch.

  • - 元首 yuánshǒu 发表 fābiǎo le 重要讲话 zhòngyàojiǎnghuà

    - Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.

  • - 这首 zhèshǒu 四重奏 sìchóngzòu de 曲子 qǔzi 反映 fǎnyìng le 现代 xiàndài 音乐 yīnyuè zhōng 一种 yīzhǒng 主要 zhǔyào de xīn 趋向 qūxiàng

    - Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.

  • - 防治 fángzhì 疾病 jíbìng shì 我们 wǒmen de 首要任务 shǒuyàorènwù

    - Phòng chữa bệnh là nhiệm vụ hàng đầu của chúng ta.

  • - 我们 wǒmen yào 首都 shǒudū 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi sẽ đi du lịch đến thủ đô.

  • - 他们 tāmen de 首付 shǒufù 预期 yùqī de yào duō

    - Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 首要

Hình ảnh minh họa cho từ 首要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao