Đọc nhanh: 主要 (chủ yếu). Ý nghĩa là: chính; chủ yếu, chính; căn bản; cốt lõi. Ví dụ : - 我们主要讨论了经济问题。 Chúng tôi chủ yếu thảo luận về kinh tế.. - 这件事主要是你的责任。 Việc này chủ yếu là trách nhiệm của bạn.. - 主要原因是天气变化。 Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
Ý nghĩa của 主要 khi là Tính từ
✪ chính; chủ yếu
有关事物中最重要的; 起决定作用的
- 我们 主要 讨论 了 经济 问题
- Chúng tôi chủ yếu thảo luận về kinh tế.
- 这件 事 主要 是 你 的 责任
- Việc này chủ yếu là trách nhiệm của bạn.
✪ chính; căn bản; cốt lõi
事物的根源或最重要的部分
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 主要
✪ 主要(+的)+ Danh từ(任务/原因/问题...)
"主要" vai trò định ngữ
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 主要 问题 是 时间 不够
- Vấn đề chính là thời gian không đủ.
✪ 主要 + Động từ( 是/ 靠/ 研究)
- 目前 的 目的 主要 是 学习
- Mục đích hiện tại chủ yếu là học.
- 这 篇文章 主要 研究 气候
- Bài viết này chủ yếu nghiên cứu khí hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 目前 的 目的 主要 是 学习
- Mục đích hiện tại chủ yếu là học.
- 主要 目的
- mục đích chính
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 这个 问题 主要 涉及 到 钱
- Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.
- 清算 恶霸地主 要 的 罪恶
- xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
- 美国 的 主要 政党 是 民主党 和 共和党
- Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
要›