Đọc nhanh: 要紧 (yếu khẩn). Ý nghĩa là: quan trọng; trọng yếu, nghiêm trọng; hề chi, vội vàng; gấp rút. Ví dụ : - 这个山头要紧得很,一定要守住。 đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.. - 不要紧,别哭了。 Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.. - 你的健康要紧。 Sức khỏe của bạn là quan trọng.
Ý nghĩa của 要紧 khi là Tính từ
✪ quan trọng; trọng yếu
重要
- 这个 山头 要紧 得 很 , 一定 要 守住
- đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 你 的 健康 要紧
- Sức khỏe của bạn là quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghiêm trọng; hề chi
严重
- 他 只 受 了 点儿 轻伤 , 不要紧
- anh ấy chỉ bị thương nhẹ, không nghiêm trọng đâu.
Ý nghĩa của 要紧 khi là Phó từ
✪ vội vàng; gấp rút
急着
- 我 要紧 进城 , 来不及 和 他 细说
- Tôi vội vàng vào thành, không kịp nói rõ với anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要紧
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 你 的 健康 要紧
- Sức khỏe của bạn là quan trọng.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 紧要关头
- giờ phút quan trọng; khâu quan trọng
- 无关紧要
- không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
- 紧要关头
- giây phút quan trọng
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 这个 山头 要紧 得 很 , 一定 要 守住
- đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.
- 遇到 危险 要 赶紧 报警
- Gặp nguy hiểm cần phải nhanh chóng báo cảnh sát.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 那有 甚 要紧
- Vậy có gì quan trọng?
- 螺丝 需要 拧紧 些
- Cần siết chắt ốc vít.
- 有 很多 紧急情况 需要 迅速 的 急救 治疗
- Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.
- 伤口 需要 紧急 处理
- Vết thương cần nhanh chóng cứu chữa.
- 即便 说错 了 也 不要紧
- Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.
- 你 一定 要 捞 紧 绳子
- Bạn nhất định phải nắm chắc sợi dây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紧›
要›