重要 zhòngyào

Từ hán việt: 【trọng yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng yếu). Ý nghĩa là: trọng yếu; quan trọng; tầm lớn; hệ trọng. Ví dụ : - 。 Làm việc theo nhóm là rất quan trọng.. - 。 Tôi có một cuộc họp quan trọng.. - 。 Quyết định này rất quan trọng.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 重要 khi là Tính từ

trọng yếu; quan trọng; tầm lớn; hệ trọng

具有重大的意义、作用和影响的

Ví dụ:
  • - 团队 tuánduì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Làm việc theo nhóm là rất quan trọng.

  • - yǒu 一个 yígè 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Tôi có một cuộc họp quan trọng.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Quyết định này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重要

A + Phó từ + 重要

A quan trọng như thế nào

Ví dụ:
  • - 时间 shíjiān shì 极其重要 jíqízhòngyào de 资源 zīyuán

    - Thời gian là một nguồn lực vô cùng quan trọng.

  • - 健康 jiànkāng 一直 yìzhí dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Sức khỏe luôn luôn rất quan trọng.

重要 + 的 + Danh từ (任务,事情,建议,意义)

"重要" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一项 yīxiàng 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Đây là một nhiệm vụ quan trọng.

  • - 提出 tíchū le 重要 zhòngyào de 建议 jiànyì

    - Ông đã đưa ra những kiến nghị quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重要

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 数码 shùmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Chữ số này rất quan trọng.

  • - bān 重物 zhòngwù 需要 xūyào 很多 hěnduō 劲儿 jìner

    - Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.

  • - 信号 xìnhào pái hěn 重要 zhòngyào

    - Biển hiệu rất quan trọng.

  • - 荣市 róngshì shì 重要 zhòngyào de 城市 chéngshì

    - Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.

  • - 癌症 áizhèng 早期 zǎoqī 发现 fāxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.

  • - 爱惜 àixī 生命 shēngmìng shì 重要 zhòngyào de

    - Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.

  • - 《 古兰经 gǔlánjīng shì 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 重要 zhòngyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.

  • - shì 一处 yīchù 重要 zhòngyào de 巴斯克 bāsīkè 纪念碑 jìniànbēi

    - Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.

  • - 护理 hùlǐ 重伤员 zhòngshāngyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.

  • - 重要性 zhòngyàoxìng

    - tính quan trọng

  • - 彼此 bǐcǐ 尊重 zūnzhòng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.

  • - 着重 zhuózhòng 说明 shuōmíng 问题 wèntí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - 健康 jiànkāng zuì 重要 zhòngyào

    - Sức khỏe là quan trọng nhất.

  • - 健康 jiànkāng 食品 shípǐn 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thực phẩm chức năng vô cùng quan trọng.

  • - 保障 bǎozhàng 市民 shìmín de 安全 ānquán hěn 重要 zhòngyào

    - Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.

  • - 需要 xūyào 重新安排 chóngxīnānpái 面试 miànshì

    - Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.

  • - 培训 péixùn shì 发展 fāzhǎn de 重要环节 zhòngyàohuánjié

    - Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển

  • - 安全措施 ānquáncuòshī 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Biện pháp an toàn rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重要

Hình ảnh minh họa cho từ 重要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao