恶化 èhuà

Từ hán việt: 【ác hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恶化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ác hoá). Ý nghĩa là: chuyển biến xấu; thay đổi xấu, trầm trọng; gay go; làm cho tình hình xấu đi. Ví dụ : - 。 ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恶化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恶化 khi là Động từ

chuyển biến xấu; thay đổi xấu

情况向坏的方面变

Ví dụ:
  • - 防止 fángzhǐ 病情恶化 bìngqíngèhuà

    - ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.

trầm trọng; gay go; làm cho tình hình xấu đi

使情况变坏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶化

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - dòu 恶霸 èbà

    - đấu ác bá; đánh với bọn ác.

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 河网化 héwǎnghuà

    - mạng lưới sông ngòi hoá

  • - 有伤风化 yǒushāngfēnghuà

    - có hại đến phong hoá

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • - 肉类 ròulèi 正在 zhèngzài 化冻 huàdòng

    - Thịt đang được rã đông.

  • - 病情恶化 bìngqíngèhuà

    - bệnh tình trầm trọng

  • - 防止 fángzhǐ 病情恶化 bìngqíngèhuà

    - ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.

  • - de 病情 bìngqíng 突然 tūrán 急剧 jíjù 恶化 èhuà

    - Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.

  • - 皮疹 pízhěn 搔後会 sāohòuhuì 恶化 èhuà

    - Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.

  • - de 症状 zhèngzhuàng 逐步 zhúbù 恶化 èhuà

    - Tình trạng của cô ấy ngày càng tệ đi.

  • - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 持续 chíxù 恶化 èhuà

    - Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.

  • - 骚乱 sāoluàn 恶化 èhuà 政府 zhèngfǔ 只得 zhǐde 宣布 xuānbù 进入 jìnrù 紧急状态 jǐnjízhuàngtài

    - Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.

  • - 如果 rúguǒ duō chī ròu 男性 nánxìng 荷尔蒙 héěrméng de 失衡 shīhéng 情况 qíngkuàng 可能 kěnéng 进一步 jìnyíbù 恶化 èhuà

    - Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恶化

Hình ảnh minh họa cho từ 恶化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao