Đọc nhanh: 恶化 (ác hoá). Ý nghĩa là: chuyển biến xấu; thay đổi xấu, trầm trọng; gay go; làm cho tình hình xấu đi. Ví dụ : - 防止病情恶化。 ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
Ý nghĩa của 恶化 khi là Động từ
✪ chuyển biến xấu; thay đổi xấu
情况向坏的方面变
- 防止 病情恶化
- ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
✪ trầm trọng; gay go; làm cho tình hình xấu đi
使情况变坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶化
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 病情恶化
- bệnh tình trầm trọng
- 防止 病情恶化
- ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 皮疹 搔後会 恶化
- Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.
- 她 的 症状 逐步 恶化
- Tình trạng của cô ấy ngày càng tệ đi.
- 污染 问题 持续 恶化
- Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
恶›