Đọc nhanh: 怀才不遇 (hoài tài bất ngộ). Ý nghĩa là: có tài nhưng không gặp thời; tài năng bị mai một.
Ý nghĩa của 怀才不遇 khi là Thành ngữ
✪ có tài nhưng không gặp thời; tài năng bị mai một
有才能而得不到施展的机会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀才不遇
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 不期 不遇
- không hẹn mà gặp
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 她 的 待遇 不错
- Đãi ngộ của cô ấy cũng không tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀才不遇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀才不遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
怀›
才›
遇›
không biết trọng nhân tài; không biết người biết của; gáo vàng múc nước giếng bùn; dao trâu mổ gà (dùng người tài không đúng chỗ)
trời ghen với thiên tài anh hùng (thành ngữ); những người vĩ đại có rất nhiều khó khăn để cạnh tranh vớinhững người mà các vị thần yêu thương chết trẻ