Đọc nhanh: 不认 (bất nhận). Ý nghĩa là: không tiếp thu; không nhận; không tiếp nhận, không thừa nhận; không nhận. Ví dụ : - 我并不认为我配得上你,但是我爱你。 Tôi không nghĩ rằng tôi xứng đáng với bạn, nhưng tôi yêu bạn.. - 起初他一个字也不认识,现在已经能看报写信了。 lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.. - 他不认识这种草药。 Anh ấy không biết loại thảo dược này.
Ý nghĩa của 不认 khi là Động từ
✪ không tiếp thu; không nhận; không tiếp nhận
不接受
- 我 并不认为 我配 得 上 你 , 但是 我爱你
- Tôi không nghĩ rằng tôi xứng đáng với bạn, nhưng tôi yêu bạn.
- 起初 他 一个 字 也 不 认识 , 现在 已经 能 看报 写信 了
- lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 第五 行 末了 的 那个 字 我 不 认识
- chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.
- 你 不 认为 人类 有 自由 意志 吗
- Bạn không nghĩ rằng con người có ý chí tự do?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ không thừa nhận; không nhận
不承认
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不认
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 抵死 也 不 承认
- thà chết cũng không nhận.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 老板 熊 我 不 认真
- Sếp mắng tôi không chăm chỉ.
- 办事 要 认真 , 不能 应付
- Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.
- 他 硬是 不 承认 自己 的 错误
- Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.
- 老板 责备 员工 工作 不 认真
- Sếp phê phán nhân viên không nghiêm túc làm việc.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 决不 认输
- quyết không để thua cuộc; quyết không chịu thua.
- 翻脸不认人
- trở mặt không nhận; trở mặt không quen.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不认
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
认›