不认 bù rèn

Từ hán việt: 【bất nhận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不认" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất nhận). Ý nghĩa là: không tiếp thu; không nhận; không tiếp nhận, không thừa nhận; không nhận. Ví dụ : - 。 Tôi không nghĩ rằng tôi xứng đáng với bạn, nhưng tôi yêu bạn.. - 。 lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.. - 。 Anh ấy không biết loại thảo dược này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不认 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不认 khi là Động từ

không tiếp thu; không nhận; không tiếp nhận

不接受

Ví dụ:
  • - 并不认为 bìngbùrènwéi 我配 wǒpèi shàng 但是 dànshì 我爱你 wǒàinǐ

    - Tôi không nghĩ rằng tôi xứng đáng với bạn, nhưng tôi yêu bạn.

  • - 起初 qǐchū 一个 yígè 认识 rènshí 现在 xiànzài 已经 yǐjīng néng 看报 kànbào 写信 xiěxìn le

    - lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.

  • - 认识 rènshí 这种 zhèzhǒng 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không biết loại thảo dược này.

  • - 第五 dìwǔ xíng 末了 mòliǎo de 那个 nàgè 认识 rènshí

    - chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.

  • - 认为 rènwéi 人类 rénlèi yǒu 自由 zìyóu 意志 yìzhì ma

    - Bạn không nghĩ rằng con người có ý chí tự do?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

không thừa nhận; không nhận

不承认

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不认

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - 不是 búshì bèn 而是 érshì 认真 rènzhēn

    - Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.

  • - 认识 rènshí 什么 shénme 埃文 āiwén · 特纳 tènà

    - Tôi không biết Evan Turner nào.

  • - 素昧平生 sùmèipíngshēng ( 一向 yíxiàng 认识 rènshí )

    - bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.

  • - 这件 zhèjiàn 事原 shìyuán shì 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 如今 rújīn què 翻悔 fānhuǐ 不认账 bùrènzhàng le

    - việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.

  • - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 不久 bùjiǔ 谈不上 tánbùshàng 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.

  • - 草字 cǎozì chū le 神仙 shénxiān 认不得 rènbùdé

    - chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi

  • - zài 汉字 hànzì 字典 zìdiǎn zhōng 查找 cházhǎo 认识 rènshí de 汉字 hànzì

    - Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.

  • - 认为 rènwéi shì 成熟 chéngshú de 白痴 báichī

    - Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành

  • - 抵死 dǐsǐ 承认 chéngrèn

    - thà chết cũng không nhận.

  • - 不认帐 bùrènzhàng

    - không chịu nhận là thiếu nợ.

  • - 消费者 xiāofèizhě 认为 rènwéi 现金 xiànjīn shì 拿不出手 nábùchūshǒu de 馈赠 kuìzèng 之物 zhīwù

    - Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được

  • - 老板 lǎobǎn xióng 认真 rènzhēn

    - Sếp mắng tôi không chăm chỉ.

  • - 办事 bànshì yào 认真 rènzhēn 不能 bùnéng 应付 yìngfù

    - Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.

  • - 硬是 yìngshì 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.

  • - 老板 lǎobǎn 责备 zébèi 员工 yuángōng 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Sếp phê phán nhân viên không nghiêm túc làm việc.

  • - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • - 决不 juébù 认输 rènshū

    - quyết không để thua cuộc; quyết không chịu thua.

  • - 翻脸不认人 fānliǎnbùrènrén

    - trở mặt không nhận; trở mặt không quen.

  • - 认真学习 rènzhēnxuéxí 必然 bìrán 考不上 kǎobùshàng

    - Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不认

Hình ảnh minh họa cho từ 不认

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao