Đọc nhanh: 累觉不爱 (luỹ giác bất ái). Ý nghĩa là: (văn học) kiệt sức (bởi những khó khăn trong một mối quan hệ) đến mức người ta cảm thấy không bao giờ có thể yêu lại được nữa (tiếng lóng trên Internet), thất vọng với cái gì đó.
Ý nghĩa của 累觉不爱 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) kiệt sức (bởi những khó khăn trong một mối quan hệ) đến mức người ta cảm thấy không bao giờ có thể yêu lại được nữa (tiếng lóng trên Internet)
(lit.) so exhausted (by difficulties in a relationship) that one feels one could never fall in love again (Internet slang)
✪ thất vọng với cái gì đó
disenchanted with sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累觉不爱
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 我 爱 她 , 唯 她 不 爱 我
- Tôi yêu cô ấy, nhưng cô ấy không yêu tôi.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 不 喜欢 做爱
- Cô ấy không thích âu yếm.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 她 不 觉得 累 , 反而 很 有 精神
- Cô ấy không thấy mệt, ngược lại rất có sức sống.
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 累觉不爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累觉不爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
爱›
累›
觉›