Đọc nhanh: 不注意 (bất chú ý). Ý nghĩa là: không chú ý đến, thiếu suy nghĩ. Ví dụ : - 他生怕我没听清或不注意,所以又嘱咐了一遍。 anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.. - 我不得不注意到你一直在用过去时 Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.. - 趁人不注意,他偷偷儿地溜走了。 thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
Ý nghĩa của 不注意 khi là Động từ
✪ không chú ý đến
not pay attention to
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ thiếu suy nghĩ
thoughtless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不注意
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 但 你 又 不想 惹人注意
- Nhưng bạn không muốn thu hút sự chú ý.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 要 集中 注意力 , 不要 分神
- phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
- 工作 中要 注意 不 损伤 群众 的 积极性
- Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不注意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不注意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
意›
注›