Đọc nhanh: 彻头彻尾 (triệt đầu triệt vĩ). Ý nghĩa là: từ đầu đến đuôi; ở khắp nơi; từ đầu đến cuối; hoàn toàn; tuyệt đối; trăm phần trăm; suốt; liên tục; đều là. Ví dụ : - 他所说的是彻头彻尾的谎言。 Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
Ý nghĩa của 彻头彻尾 khi là Thành ngữ
✪ từ đầu đến đuôi; ở khắp nơi; từ đầu đến cuối; hoàn toàn; tuyệt đối; trăm phần trăm; suốt; liên tục; đều là
从头到尾,完完全全
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻头彻尾
- 你 是 里基 在 罗彻斯特 的 女友 吗
- Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?
- 歌声 响彻 天宇
- tiếng hát vang dội bầu trời
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 洞彻事理
- hiểu thấu lý lẽ
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 响彻云霄
- vang thấu trời cao
- 响彻 云天
- vang thấu mây xanh
- 他 彻夜 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 有头有尾
- có đầu có đuôi
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 这样 的 时刻 在 每个 街头巷尾 都 能 遇到
- Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彻头彻尾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彻头彻尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
尾›
彻›