Đọc nhanh: 原原本本 (nguyên nguyên bổn bổn). Ý nghĩa là: từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; gốc ngọn; đầu đuôi gốc ngọn. Ví dụ : - 我把这件事原原本本讲给他们听。 tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
Ý nghĩa của 原原本本 khi là Thành ngữ
✪ từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; gốc ngọn; đầu đuôi gốc ngọn
从头到尾地 (叙述)''原''也作源或元
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原原本本
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 这 本书 是 原版 的
- Cuốn sách này là bản gốc.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 原 刊本
- nguyên bản.
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
- 本着 创新 的 原则
- Dựa trên tinh thần sáng tạo.
- 原来 本是 一场 三 P
- Hóa ra đó là một ba người
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原原本本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原原本本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
本›
từ đầu đến đuôitừ đầu đến cuốitoàn bộ (điều)gót đầu
có đầu có đuôi; kiên trì đến cùngđi đến nơi, về đến chốn
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
trăm phần trăm; toàn bộ; hoàn toàn; đầy đủ; chắc chắn; ăn chắc; chính cống; tuyệt đối; vô điều kiện
Không Hơn Không Kém, Chính Cống, Hoàn Toàn Là
từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; ngọn nguồn
từ đầu chí cuối; gốc ngọn; đầu đuôi ngọn nguồn