- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
- Pinyin:
Fù
- Âm hán việt:
Phụ
- Nét bút:フノ一フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰女彐
- Thương hiệt:VSM (女尸一)
- Bảng mã:U+5987
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 妇
-
Phồn thể
婦
-
Cách viết khác
媍
𡞒
𢽰
Ý nghĩa của từ 妇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 妇 (Phụ). Bộ Nữ 女 (+3 nét). Tổng 6 nét but (フノ一フ一一). Ý nghĩa là: 1. đàn bà, 2. vợ. Từ ghép với 妇 : 婦科醫生 Bác sĩ phụ khoa, 婦聯 Hội liên hiệp phụ nữ (nói tắt), 少婦 Thiếu phụ, 夫婦 Phu phụ, vợ chồng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Phụ, phụ nữ
- 婦科醫生 Bác sĩ phụ khoa
- 婦聯 Hội liên hiệp phụ nữ (nói tắt)
* ② Người đàn bà trẻ đã có chồng, nàng dâu
- 少婦 Thiếu phụ
- 媳婦 Con dâu