Đọc nhanh: 不得已而为之 (bất đắc dĩ nhi vi chi). Ý nghĩa là: là phương sách cuối cùng, không có sự lựa chọn nào khác. Ví dụ : - 只有到了迫于生计无法避开的时候,才会不得已而为之。 Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
Ý nghĩa của 不得已而为之 khi là Từ điển
✪ là phương sách cuối cùng
to be the last resort
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
✪ không có sự lựa chọn nào khác
to have no other choice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得已而为之
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 我 只不过 想 睡 而已
- Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.
- 我 只不过 说 说 而已
- Tôi chỉ nói chút mà thôi.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 我 不 明白 他们 为什么 不告而别
- Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不得已而为之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不得已而为之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
为›
之›
已›
得›
而›