Đọc nhanh: 博士买驴 (bác sĩ mãi lư). Ý nghĩa là: lời lẽ lộn xộn rối rắm; thừa thãi; lạc đề.
Ý nghĩa của 博士买驴 khi là Thành ngữ
✪ lời lẽ lộn xộn rối rắm; thừa thãi; lạc đề
《颜氏家训·勉学》:"问一言辄酬数百,责其指旧,或无要会邺下谚云:'博士买驴,书券三纸,未有驴字'"指文辞烦琐,废话连篇,不得要领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博士买驴
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 攻读 博士学位
- nỗ lực học tập học vị tiến sĩ
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 我 姐姐 在 中国 读 博士
- Chị gái tôi học tiến sĩ ở Trung Quốc.
- 他 是 一位 物理学 博士
- Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.
- 他 拥有 博士 学衔
- Anh ấy có học hàm tiến sĩ.
- 她 正在 攻读 博士学位
- Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.
- 他们 请 了 一位 博士 讲座
- Họ mời một tiến sĩ đến thuyết giảng.
- 博士 负责 讲授 儒家 经典
- Bác sĩ phụ trách giảng dạy các tác phẩm Nho gia.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 我 有 这方面 的 荣誉 博士学位
- Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 他 是 古代 建筑 方面 的 博士
- Anh ấy là bác sĩ trong lĩnh vực kiến trúc cổ đại.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 博士买驴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博士买驴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
博›
士›
驴›