Đọc nhanh: 茫无头绪 (mang vô đầu tự). Ý nghĩa là: lờ mờ; không biết đâu mà lần.
Ý nghĩa của 茫无头绪 khi là Thành ngữ
✪ lờ mờ; không biết đâu mà lần
一点头绪也没有;事情摸不着边儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茫无头绪
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 千头万绪
- trăm công nghìn việc.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 茫无头绪
- rối tinh rối mù không rõ manh mối
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 他 无奈 地摇 了 摇头
- Anh ấy bất lực lắc đầu.
- 她 无奈 地摇 了 摇头
- Cô ấy bất lực lắc đầu.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 石头 固硬 无比
- Đá cứng chắc không gì bằng.
- 头绪 繁乱
- đầu mối lộn xộn
- 我 毫无 头绪
- Tôi không có chút đầu mối nào.
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茫无头绪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茫无头绪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
无›
绪›
茫›