茫无头绪 mángwútóuxù

Từ hán việt: 【mang vô đầu tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茫无头绪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mang vô đầu tự). Ý nghĩa là: lờ mờ; không biết đâu mà lần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茫无头绪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茫无头绪 khi là Thành ngữ

lờ mờ; không biết đâu mà lần

一点头绪也没有;事情摸不着边儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茫无头绪

  • - 无奈 wúnài 摇头叹息 yáotóutànxī

    - Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.

  • - 理不出 lǐbùchū 头绪 tóuxù

    - tìm không ra manh mối

  • - tán le 半天 bàntiān 仍然 réngrán 毫无 háowú 端绪 duānxù

    - bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.

  • - 千头万绪 qiāntóuwànxù

    - trăm công nghìn việc.

  • - 摸不着头脑 mōbùzháotóunǎo ( 弄不清 nòngbuqīng 头绪 tóuxù )

    - không lần ra đầu mối

  • - 茫无头绪 mángwútóuxù

    - rối tinh rối mù không rõ manh mối

  • - 头巾 tóujīn 展示 zhǎnshì zuò 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.

  • - 于戏 wūhū 思念 sīniàn 尽头 jìntóu

    - Ôi, nỗi nhớ người vô tận!

  • - 四野茫茫 sìyěmángmáng 寂静无声 jìjìngwúshēng

    - ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.

  • - zài 辽阔 liáokuò de 田野 tiányě 上铺 shàngpù le 一层 yīcéng xuě 白茫茫 báimángmáng de 一眼 yīyǎn wàng 不到 búdào 尽头 jìntóu

    - trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.

  • - 众人 zhòngrén jiē 茫无所知 mángwúsuǒzhī

    - Mọi người đều mờ mịt không biết gì.

  • - 心中 xīnzhōng 无著 wúzhù 感到 gǎndào 十分 shífēn 迷茫 mímáng

    - Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.

  • - 那个 nàgè rén 肆无忌惮 sìwújìdàn 埋头 máitóu chī zhe 蛋糕 dàngāo

    - Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.

  • - 无奈 wúnài 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Anh ấy bất lực lắc đầu.

  • - 无奈 wúnài 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Cô ấy bất lực lắc đầu.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 无头无尾 wútóuwúwěi 不知所云 bùzhīsuǒyún

    - Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.

  • - 石头 shítou 固硬 gùyìng 无比 wúbǐ

    - Đá cứng chắc không gì bằng.

  • - 头绪 tóuxù 繁乱 fánluàn

    - đầu mối lộn xộn

  • - 毫无 háowú 头绪 tóuxù

    - Tôi không có chút đầu mối nào.

  • - 一直 yìzhí zài 寻找 xúnzhǎo de 死因 sǐyīn 但是 dànshì 毫无 háowú 头绪 tóuxù

    - Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茫无头绪

Hình ảnh minh họa cho từ 茫无头绪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茫无头绪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:フフ一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJKA (女一十大日)
    • Bảng mã:U+7EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng , Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:一丨丨丶丶一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEYV (廿水卜女)
    • Bảng mã:U+832B
    • Tần suất sử dụng:Cao