Đọc nhanh: 不得已 (bất đắc dĩ). Ý nghĩa là: bất đắc dĩ; không thể không như vậy; buộc phải như vậy; phải; bắt buộc phải; có bổn phận phải. Ví dụ : - 万不得已 vạn bất đắc dĩ. - 实在不得已,只好亲自去一趟 thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến. - 他们这样做,是出于不得已 họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi
Ý nghĩa của 不得已 khi là Tính từ
✪ bất đắc dĩ; không thể không như vậy; buộc phải như vậy; phải; bắt buộc phải; có bổn phận phải
无可奈何;不能不如此
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 实在 不得已 , 只好 亲自 去一趟
- thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến
- 他们 这样 做 , 是 出于 不得已
- họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不得已 với từ khác
✪ 不得已 vs 没办法
✪ 不得已 vs 不得不
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得已
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 他 哭 得 大哭 不已
- Anh ấy khóc mãi không dứt.
- 我们 迫不得已 去 看 了 那场 歌剧
- Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.
- 他 笑 得 不能自已
- Anh ấy cười không kìm được.
- 她 笑 得 不能自已
- Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 他们 这样 做 , 是 出于 不得已
- họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi
- 玫瑰花 已经 谢得 差不多 了
- Hoa hồng gần như đã rụng hết.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 实在 不得已 , 只好 亲自 去一趟
- thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不得已
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不得已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
已›
得›