不得已 bùdéyǐ

Từ hán việt: 【bất đắc dĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不得已" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất đắc dĩ). Ý nghĩa là: bất đắc dĩ; không thể không như vậy; buộc phải như vậy; phải; bắt buộc phải; có bổn phận phải. Ví dụ : - vạn bất đắc dĩ. - thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến. - họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不得已 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不得已 khi là Tính từ

bất đắc dĩ; không thể không như vậy; buộc phải như vậy; phải; bắt buộc phải; có bổn phận phải

无可奈何;不能不如此

Ví dụ:
  • - 万不得已 wànbùdeyǐ

    - vạn bất đắc dĩ

  • - 实在 shízài 不得已 bùdeyǐ 只好 zhǐhǎo 亲自 qīnzì 去一趟 qùyītàng

    - thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến

  • - 他们 tāmen 这样 zhèyàng zuò shì 出于 chūyú 不得已 bùdeyǐ

    - họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 不得已 với từ khác

不得已 vs 没办法

不得已 vs 不得不

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得已

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - 局外人 júwàirén 不得而知 bùdéérzhī

    - người ngoài cuộc không sao biết được.

  • - 遍索 biànsuǒ 不得 bùdé

    - tìm khắp nơi không được.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 鸡鸣不已 jīmíngbùyǐ

    - gà quang quác không ngớt

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 万不得已 wànbùdeyǐ

    - vạn bất đắc dĩ

  • - 大哭 dàkū 不已 bùyǐ

    - Anh ấy khóc mãi không dứt.

  • - 我们 wǒmen 迫不得已 pòbùdeyǐ kàn le 那场 nàchǎng 歌剧 gējù

    - Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.

  • - xiào 不能自已 bùnéngzìyǐ

    - Anh ấy cười không kìm được.

  • - xiào 不能自已 bùnéngzìyǐ

    - Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.

  • - 不到 búdào 万不得已 wànbùdeyǐ bié 这张 zhèzhāng 底牌 dǐpái

    - không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.

  • - 他们 tāmen 这样 zhèyàng zuò shì 出于 chūyú 不得已 bùdeyǐ

    - họ làm như vậy cũng là vì bất đắc dĩ mà thôi

  • - 玫瑰花 méiguīhuā 已经 yǐjīng 谢得 xièdé 差不多 chàbùduō le

    - Hoa hồng gần như đã rụng hết.

  • - 已经 yǐjīng 做过 zuòguò jiàn 不得 bùdé guāng de shì

    - Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.

  • - 实在 shízài 不得已 bùdeyǐ 只好 zhǐhǎo 亲自 qīnzì 去一趟 qùyītàng

    - thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến

  • - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • - 炒股 chǎogǔ 炒房 chǎofáng 发财 fācái de rén 不计其数 bùjìqíshù xiǎng 发财 fācái jiù 争当 zhēngdāng 掌勺 zhǎngsháo de

    - Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不得已

Hình ảnh minh họa cho từ 不得已

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不得已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao