Đọc nhanh: 下降 (hạ giáng). Ý nghĩa là: giảm; giảm sút; hạ thấp; hạ xuống. Ví dụ : - 他最近学习成绩下降了。 Thành tích của anh ấy gần đây đã giảm sút.. - 飞机的高度迅速下降。 Độ cao của máy bay giảm nhanh chóng.. - 销量比去年下降了很多。 Doanh số giảm nhiều so với năm ngoái.
Ý nghĩa của 下降 khi là Động từ
✪ giảm; giảm sút; hạ thấp; hạ xuống
从高到低;从多到小
- 他 最近 学习成绩 下降 了
- Thành tích của anh ấy gần đây đã giảm sút.
- 飞机 的 高度 迅速 下降
- Độ cao của máy bay giảm nhanh chóng.
- 销量 比 去年 下降 了 很多
- Doanh số giảm nhiều so với năm ngoái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下降
✪ Danh từ + 下降
cái gì giảm sút/ giảm
- 公司 的 利润 下降 了
- Lợi nhuận của công ty đã giảm.
- 他 的 健康状况 下降
- Sức khỏe của anh ấy giảm sút.
✪ Tính từ ( 迅速/ 大幅/ 明显/渐渐) (+ 地) + 下降
trợ từ kết cấu "地"
- 他 的 成绩 明显 地 下降 了
- Điểm số của anh ấy giảm rõ rệt.
- 气温 在 晚上 渐渐 地 下降
- Nhiệt độ buổi tối dần giảm xuống.
✪ 下降 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 价格下降 得 非常 快
- Giá cả giảm xuống rất nhanh.
- 销售量 下降 得 很快
- Lượng bán giảm nhanh chóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下降
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 公司 的 利润 下降 了
- Lợi nhuận của công ty đã giảm.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 气温 呈 下降 趋势
- Nhiệt độ có xu hướng giảm.
- 气温 骤然 下降
- Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.
- 气温 急剧下降
- Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.
- 温度 正在 降下来
- Nhiệt độ đang giảm xuống.
- 废品率 逐日 下降
- tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
- 地壳 下降
- mặt đất lún xuống; vỏ quả đất sụt thấp.
- 价格下降 得 非常 快
- Giá cả giảm xuống rất nhanh.
- 销量 比 去年 下降 了 很多
- Doanh số giảm nhiều so với năm ngoái.
- 管理费用 的 比重 有所 下降
- Chi phí quản lý chiếm tỷ lệ nhỏ hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下降
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下降 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
降›
lắng xuống; chìm xuốngrơi xuống; rớt xuống
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
Tăm Tích, Tung Tích, Tăm Hơi
Lìa Cành, Hạ Xuống, Hạ Phàm, Rời Đi
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
Giảm, Sụt (Giá, Mực Nước...)
Giảm, Hạ
Đau Quặn Bụng Dưới, Sa Xuống, Truỵ Xuống (Đau Bụng Sắp Sinh Đẻ
chìm xuống
hạ thấp; xuống thấp; giảm xuống; giảm bớt (trình độ, mức độ)ngót
lùi về sau
rơi; rớthạ; hạ xuống; giảm
quỳ xuống