Đọc nhanh: 下沉 (hạ trầm). Ý nghĩa là: chìm xuống. Ví dụ : - 他靠踩水来保持身体不向下沉。 Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
Ý nghĩa của 下沉 khi là Động từ
✪ chìm xuống
to sink down
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下沉
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 房基 下沉
- nền nhà bị lún
- 地盘 下沉
- móng bị lún.
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 他 沉下 脸
- Mặt anh ta hằm xuống.
- 那个 船 沉下 了
- Con thuyền kia đắm rồi.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 他 的 声音 沉下去
- Giọng nói của anh ta gằn xuống.
- 小船 渐渐 地 下沉
- Thuyền dần chìm xuống.
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 天 阴沉 , 或者 要 下雨
- Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 情感 慢慢 沉淀 下来
- Cảm xúc dần dần lắng đọng.
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 轮船 沉没 于 波涛 下面
- Tàu thủy chìm xuống dưới đáy biển.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下沉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下沉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
沉›