下脚 xiàjiǎo

Từ hán việt: 【hạ cước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下脚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ cước). Ý nghĩa là: đặt chân, đầu thừa đuôi thẹo; vật liệu vụn còn lại. Ví dụ : - . Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下脚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下脚 khi là Động từ

đặt chân

(下脚儿) 走动时把脚踩下去

Ví dụ:
  • - mǎi le 一些 yīxiē 木材 mùcái 下脚料 xiàjiǎoliào zuò 厨房用 chúfángyòng 架子 jiàzi

    - Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.

đầu thừa đuôi thẹo; vật liệu vụn còn lại

原材料加工、利用后剩下的碎料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下脚

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - zǒu zài 河滩 hétān shàng 脚下 jiǎoxià 沙沙 shāshā 地响 dìxiǎng

    - đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.

  • - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一条 yītiáo 清澈 qīngchè de

    - Dưới chân núi có một con suối trong.

  • - de jiǎo bèi 钉子 dīngzi zhā le 一下 yīxià

    - Chân tôi bị đinh đâm thủng.

  • - zài 地里 dìlǐ zǒu zhe 脚底 jiǎodǐ xià 咕唧 gūjī 咕唧 gūjī 地直 dìzhí xiǎng

    - anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.

  • - 故意 gùyì 留下 liúxià le 脚步 jiǎobù 痕迹 hénjì

    - Anh ấy cố ý để lại dấu chân.

  • - shū zài guì jiǎo 下面 xiàmiàn

    - Quyển sách ở dưới chân tủ.

  • - 驿铺 yìpù 位于 wèiyú 山脚下 shānjiǎoxià

    - Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.

  • - 趵开 bàokāi le 脚下 jiǎoxià de 石子 shízǐ

    - Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.

  • - 脚下 jiǎoxià 一绊 yībàn 扑跌 pūdiē zài 地上 dìshàng

    - anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.

  • - 脚下 jiǎoxià 使 shǐ le 绊儿 bànér 一下子把 yīxiàzǐbǎ 对手 duìshǒu liào zài 地上 dìshàng

    - anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.

  • - 冬至 dōngzhì 脚下 jiǎoxià

    - gần đến tiết đông chí.

  • - 小心 xiǎoxīn 脚下 jiǎoxià 站住 zhànzhù

    - Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.

  • - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一湾 yīwān 澄波 chéngbō

    - Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.

  • - zài 山脚下 shānjiǎoxià le 简易 jiǎnyì de 窝棚 wōpéng

    - Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.

  • - 脚底 jiǎodǐ xià 一出 yīchū liū shuāi le 一交 yījiāo

    - trượt chân ngã một cái.

  • - 高兴 gāoxīng zǒu zhe 脚底 jiǎodǐ xià 轻飘飘 qīngpiāopiāo de

    - anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.

  • - 很多 hěnduō rén 盛怒之下 shèngnùzhīxià yòu 退回 tuìhuí dào 孩提时代 háitíshídài biān 大喊大叫 dàhǎndàjiào biān 跺脚 duòjiǎo 发脾气 fāpíqi

    - Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.

  • - 小心 xiǎoxīn 脚下 jiǎoxià de 台阶 táijiē

    - Cẩn thận bậc thềm dưới chân.

  • - 脚下 jiǎoxià 涂泥 túní 很湿 hěnshī huá

    - Bùn dưới chân rất trơn trượt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下脚

Hình ảnh minh họa cho từ 下脚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao