Đọc nhanh: 梯度下降 (thê độ hạ giáng). Ý nghĩa là: Thuật toán Gradient Descent.
Ý nghĩa của 梯度下降 khi là Danh từ
✪ Thuật toán Gradient Descent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梯度下降
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
- 温度 降到 负 十度
- Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.
- 零下 十度
- -10oC; âm 10oC.
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
- 公司 的 利润 下降 了
- Lợi nhuận của công ty đã giảm.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 啤酒 一般 都 在 20 度 以下
- Bia thường có độ cồn dưới 20.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 自动扶梯 天天 送 我们 上上下下
- Thang cuốn đưa chúng ta lên lên xuống xuống hàng ngày.
- 温度 正在 降下来
- Nhiệt độ đang giảm xuống.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 飞机 的 高度 迅速 下降
- Độ cao của máy bay giảm nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梯度下降
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梯度下降 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
度›
梯›
降›