Đọc nhanh: 下落 (hạ lạc). Ý nghĩa là: tăm tích, tung tích; tăm hơi, rơi xuống; đỗ xuống; hạ xuống. Ví dụ : - 下落不明。 không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
✪ tăm tích, tung tích; tăm hơi
寻找中的人或物所在的地方
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
✪ rơi xuống; đỗ xuống; hạ xuống
下降
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下落
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 把 帘子 落下来
- hạ rèm xuống.
- 矢如雨般 落下
- Mũi tên rơi xuống như mưa.
- 追问 下落
- truy hỏi tung tích
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 打听 同伴 的 下落
- Thăm dò tung tích của người bạn.
- 雨点 像 冰雹 一样 大 , 直落 下来 , 哒 哒 直响
- Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 雪花 纷纷 落下 覆盖 大地
- Tuyết rơi lả tả phủ kín mặt đất.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 他 落下 车窗 透气
- Anh ấy hạ cửa sổ xe cho thoáng.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 他 朋友 汤米 · 摩西 依旧 下落不明
- Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.
- 他 在 讲话 过程 中曾 停下 三次 等待 掌声 落下
- Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
落›