降下 jiàngxià

Từ hán việt: 【giáng hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "降下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáng hạ). Ý nghĩa là: lắng xuống; chìm xuống, rơi xuống; rớt xuống. Ví dụ : - 。 Cô ấy không thể làm giảm nhiệt độ cơ thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 降下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 降下 khi là Động từ

lắng xuống; chìm xuống

降低到较低水平

Ví dụ:
  • - de 体温 tǐwēn jiàng 下不来 xiàbùlái

    - Cô ấy không thể làm giảm nhiệt độ cơ thể.

rơi xuống; rớt xuống

落下

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降下

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.

  • - 气球 qìqiú 空气 kōngqì 外逸 wàiyì ér 缓缓 huǎnhuǎn 下降 xiàjiàng

    - Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 下降 xiàjiàng le

    - Lợi nhuận của công ty đã giảm.

  • - 失业率 shīyèlǜ 下降 xiàjiàng le 1.5 百分点 bǎifēndiǎn

    - Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.

  • - 这个 zhègè 球队 qiúduì 主力 zhǔlì 队员 duìyuán 大半 dàbàn 退役 tuìyì 实力 shílì 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.

  • - 失业率 shīyèlǜ 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng

    - Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.

  • - 据统计 jùtǒngjì 失业率 shīyèlǜ 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - 气温 qìwēn chéng 下降 xiàjiàng 趋势 qūshì

    - Nhiệt độ có xu hướng giảm.

  • - 气温 qìwēn 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.

  • - 气温 qìwēn 急剧下降 jíjùxiàjiàng

    - Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.

  • - 温度 wēndù 正在 zhèngzài 降下来 jiàngxiàlai

    - Nhiệt độ đang giảm xuống.

  • - 废品率 fèipǐnlǜ 逐日 zhúrì 下降 xiàjiàng

    - tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.

  • - 无奈 wúnài 之下 zhīxià 投降 tóuxiáng le

    - Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.

  • - 地壳 dìqiào 下降 xiàjiàng

    - mặt đất lún xuống; vỏ quả đất sụt thấp.

  • - 价格下降 jiàgéxiàjiàng 非常 fēicháng kuài

    - Giá cả giảm xuống rất nhanh.

  • - 销量 xiāoliàng 去年 qùnián 下降 xiàjiàng le 很多 hěnduō

    - Doanh số giảm nhiều so với năm ngoái.

  • - 管理费用 guǎnlǐfèiyòng de 比重 bǐzhòng 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - Chi phí quản lý chiếm tỷ lệ nhỏ hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 降下

Hình ảnh minh họa cho từ 降下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Xiáng , Xiàng
    • Âm hán việt: Giáng , Hàng
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
    • Bảng mã:U+964D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao