Đọc nhanh: 降下 (giáng hạ). Ý nghĩa là: lắng xuống; chìm xuống, rơi xuống; rớt xuống. Ví dụ : - 她的体温降下不来。 Cô ấy không thể làm giảm nhiệt độ cơ thể.
Ý nghĩa của 降下 khi là Động từ
✪ lắng xuống; chìm xuống
降低到较低水平
- 她 的 体温 降 下不来
- Cô ấy không thể làm giảm nhiệt độ cơ thể.
✪ rơi xuống; rớt xuống
落下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降下
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 公司 的 利润 下降 了
- Lợi nhuận của công ty đã giảm.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 气温 呈 下降 趋势
- Nhiệt độ có xu hướng giảm.
- 气温 骤然 下降
- Nhiệt độ đột ngột giảm xuống.
- 气温 急剧下降
- Nhiệt độ tụt xuống nhanh chóng.
- 温度 正在 降下来
- Nhiệt độ đang giảm xuống.
- 废品率 逐日 下降
- tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
- 地壳 下降
- mặt đất lún xuống; vỏ quả đất sụt thấp.
- 价格下降 得 非常 快
- Giá cả giảm xuống rất nhanh.
- 销量 比 去年 下降 了 很多
- Doanh số giảm nhiều so với năm ngoái.
- 管理费用 的 比重 有所 下降
- Chi phí quản lý chiếm tỷ lệ nhỏ hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 降下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
降›