上涨 shàngzhǎng

Từ hán việt: 【thượng trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上涨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng trướng). Ý nghĩa là: dâng lên; tăng lên (mực nước, giá cả sản phẩm). Ví dụ : - 。 Giá nhà lại tăng rồi.. - 。 Mực nước đang dâng lên.. - 。 Giá cổ phiếu tăng nhanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上涨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 上涨 khi là Động từ

dâng lên; tăng lên (mực nước, giá cả sản phẩm)

(水位、商品价格等) 上升

Ví dụ:
  • - 房价 fángjià yòu 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà lại tăng rồi.

  • - 水位 shuǐwèi 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Mực nước đang dâng lên.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 上涨 shàngzhǎng 很快 hěnkuài

    - Giá cổ phiếu tăng nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上涨

Chủ ngữ (河水/房价/油价/物价) + 上涨

Ví dụ:
  • - 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng ràng rén 苦恼 kǔnǎo

    - Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.

  • - 河水 héshuǐ 上涨 shàngzhǎng 影响 yǐngxiǎng 交通 jiāotōng

    - Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.

  • - 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Giá nhà đã tăng rất nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上涨

  • - 河水 héshuǐ 快涨 kuàizhǎng dào 岸上 ànshàng le

    - Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.

  • - 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng ràng rén 苦恼 kǔnǎo

    - Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cổ phiếu đang tăng lên.

  • - 煤炭 méitàn 价格 jiàgé 最近 zuìjìn 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá than đá gần đây đã tăng lên.

  • - 去年 qùnián 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng 百分之五 bǎifēnzhīwǔ

    - Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.

  • - 房价 fángjià yòu 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà lại tăng rồi.

  • - 价格 jiàgé 骤然 zhòurán 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cả đột ngột tăng lên.

  • - 上半年 shàngbànnián de 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.

  • - 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 导致 dǎozhì 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng

    - Lạm phát khiến giá cả tăng cao.

  • - 涨潮 zhǎngcháo de 时候 shíhou 海水 hǎishuǐ 上涨 shàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.

  • - 水位 shuǐwèi 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Mực nước đang dâng lên.

  • - 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Vật giá đã tăng rất nhiều.

  • - 鸽子 gēzi 价格上涨 jiàgéshàngzhǎng

    - Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.

  • - 房价 fángjià 向上 xiàngshàng 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà đã tăng lên.

  • - 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Giá nhà đã tăng rất nhiều.

  • - 石油 shíyóu 盘价 pánjià 大幅 dàfú 上涨 shàngzhǎng

    - Giá dầu thô tăng mạnh.

  • - 房价 fángjià 大幅度 dàfúdù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà đất tăng mạnh.

  • - 粮食 liángshí 价格上涨 jiàgéshàngzhǎng 很快 hěnkuài

    - Giá lương thực tăng rất nhanh.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 上涨 shàngzhǎng 很快 hěnkuài

    - Giá cổ phiếu tăng nhanh.

  • - 预计 yùjì 房价 fángjià huì 急剧 jíjù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上涨

Hình ảnh minh họa cho từ 上涨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上涨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶一フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENPO (水弓心人)
    • Bảng mã:U+6DA8
    • Tần suất sử dụng:Cao