Đọc nhanh: 一致 (nhất trí). Ý nghĩa là: nhất quán; giống nhau; tương đồng; đồng nhất, cùng; đều. Ví dụ : - 我们的意见完全一致。 Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau.. - 他们的答案是一致的。 Câu trả lời của họ là giống nhau.. - 他们的判断是一致的。 Phán đoán của họ là đồng nhất.
Ý nghĩa của 一致 khi là Tính từ
✪ nhất quán; giống nhau; tương đồng; đồng nhất
相同;没有分歧
- 我们 的 意见 完全一致
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau.
- 他们 的 答案 是 一致 的
- Câu trả lời của họ là giống nhau.
- 他们 的 判断 是 一致 的
- Phán đoán của họ là đồng nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 一致 khi là Phó từ
✪ cùng; đều
一齐;一同
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
- 所有人 一致 站 在 门口
- Mọi người đều đứng tại cửa.
- 他们 一致 反对 这 提议
- Họ đều phản đối đề nghị này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一致
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 双方 意见 不 一致
- Ý kiến của hai bên không thống nhất.
- 这个 手表 里 有 一个 精致 的 摆轮
- Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 石头 的 大小 整齐 一致
- Kích thước của đá rất đồng đều.
- 咱俩 说 的 口径 要 一致
- hai chúng ta phải nói thống nhất.
- 所有人 一致 站 在 门口
- Mọi người đều đứng tại cửa.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 我们 旅进旅退 , 保持一致
- Chúng tôi cùng tiến cùng lùi, giữ vững đoàn kết.
- 各国 应该 团结一致
- Các nước nên đoàn kết lại.
- 同志 们 应 团结一致
- Các đồng chí nên đoàn kết nhất trí.
- 小组 一致 通过 了 他 所 拟议 的 学习 计划
- tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
致›