一致 yīzhì

Từ hán việt: 【nhất trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一致" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất trí). Ý nghĩa là: nhất quán; giống nhau; tương đồng; đồng nhất, cùng; đều. Ví dụ : - 。 Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau.. - 。 Câu trả lời của họ là giống nhau.. - 。 Phán đoán của họ là đồng nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一致 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一致 khi là Tính từ

nhất quán; giống nhau; tương đồng; đồng nhất

相同;没有分歧

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 意见 yìjiàn 完全一致 wánquányízhì

    - Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau.

  • - 他们 tāmen de 答案 dáàn shì 一致 yízhì de

    - Câu trả lời của họ là giống nhau.

  • - 他们 tāmen de 判断 pànduàn shì 一致 yízhì de

    - Phán đoán của họ là đồng nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 一致 khi là Phó từ

cùng; đều

一齐;一同

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 一致 yízhì 决定 juédìng 旅行 lǚxíng

    - Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.

  • - 所有人 suǒyǒurén 一致 yízhì zhàn zài 门口 ménkǒu

    - Mọi người đều đứng tại cửa.

  • - 他们 tāmen 一致 yízhì 反对 fǎnduì zhè 提议 tíyì

    - Họ đều phản đối đề nghị này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一致

  • - 频率 pínlǜ 一致 yízhì 时会 shíhuì 发生 fāshēng 共鸣 gòngmíng

    - Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.

  • - zhè 本书 běnshū de 注释 zhùshì xiáng lüè hěn 一致 yízhì

    - chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.

  • - 步调一致 bùdiàoyízhì

    - hành động nhịp nhàng; nhất trí

  • - 大家 dàjiā 一致 yízhì 表示 biǎoshì zài 竞赛 jìngsài zhōng 决不 juébù 示弱 shìruò

    - mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.

  • - 妈妈 māma 一辈子 yībèizi 致力于 zhìlìyú 农村 nóngcūn 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.

  • - 水仙 shuǐxiān 另有 lìngyǒu 一种 yīzhǒng 淡雅 dànyǎ de 韵致 yùnzhì

    - hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 双方 shuāngfāng 意见 yìjiàn 一致 yízhì

    - Ý kiến của hai bên không thống nhất.

  • - 这个 zhègè 手表 shǒubiǎo yǒu 一个 yígè 精致 jīngzhì de 摆轮 bǎilún

    - Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.

  • - 同心同德 tóngxīntóngdé ( 思想 sīxiǎng 行动 xíngdòng 一致 yízhì )

    - đồng tâm nhất trí

  • - 石头 shítou de 大小 dàxiǎo 整齐 zhěngqí 一致 yízhì

    - Kích thước của đá rất đồng đều.

  • - 咱俩 zánliǎ shuō de 口径 kǒujìng yào 一致 yízhì

    - hai chúng ta phải nói thống nhất.

  • - 所有人 suǒyǒurén 一致 yízhì zhàn zài 门口 ménkǒu

    - Mọi người đều đứng tại cửa.

  • - 正如 zhèngrú 今天 jīntiān de 报道 bàodào 英磅 yīngbàng 进一步 jìnyíbù 下跌 xiàdiē 导致 dǎozhì le 市内 shìnèi de 抛售 pāoshòu de 一股 yīgǔ 新浪潮 xīnlàngcháo

    - Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.

  • - qián zài 许多 xǔduō 婚姻 hūnyīn 中是 zhōngshì 导致 dǎozhì 冲突 chōngtū de 一个 yígè 主要 zhǔyào 原因 yuányīn

    - Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.

  • - 我们 wǒmen 旅进旅退 lǚjìnlǚtuì 保持一致 bǎochíyízhì

    - Chúng tôi cùng tiến cùng lùi, giữ vững đoàn kết.

  • - 各国 gèguó 应该 yīnggāi 团结一致 tuánjiéyízhì

    - Các nước nên đoàn kết lại.

  • - 同志 tóngzhì men yīng 团结一致 tuánjiéyízhì

    - Các đồng chí nên đoàn kết nhất trí.

  • - 小组 xiǎozǔ 一致 yízhì 通过 tōngguò le suǒ 拟议 nǐyì de 学习 xuéxí 计划 jìhuà

    - tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.

  • - 意见 yìjiàn 已经 yǐjīng 一致 yízhì 不必 bùbì 再争 zàizhēng le

    - Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一致

Hình ảnh minh họa cho từ 一致

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao