Đọc nhanh: 适人 (thích nhân). Ý nghĩa là: (nói về một người phụ nữ) để kết hôn (cũ).
适人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (nói về một người phụ nữ) để kết hôn (cũ)
(said of a woman) to marry (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适人
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 熏风 让 人 感觉 很 舒适
- Gió ấm áp làm người cảm thấy dễ chịu.
- 他们 都 说 她 已 适人
- Mọi người đều nói cô ấy đã gả đi.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
适›