Đọc nhanh: 适可而止地 (thích khả nhi chỉ địa). Ý nghĩa là: cầm chừng.
适可而止地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适可而止地
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 提 问题 必须 适可而止
- Đặt câu hỏi phải có chừng mực.
- 开玩笑 不可 太过分 , 要 适可而止
- Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他 快速 地 适应 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.
- 既然 大家 都 不再 追究 了 , 你 就 适可而止 吧
- Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 他 做事 总是 适可而止
- Anh ấy làm việc luôn biết điểm dừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
地›
止›
而›
适›