Đọc nhanh: 适宜 (thích nghi). Ý nghĩa là: vừa phải; vừa tầm; vừa sức; phù hợp; thích hợp. Ví dụ : - 这里环境适宜。 Môi trường ở đây thích hợp.. - 气候十分适宜。 Khí hậu rất thích hợp.. - 温度刚好适宜。 Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
适宜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa phải; vừa tầm; vừa sức; phù hợp; thích hợp
合适;相宜
- 这里 环境 适宜
- Môi trường ở đây thích hợp.
- 气候 十分 适宜
- Khí hậu rất thích hợp.
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 今天 适宜 休息
- Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适宜
✪ 1. 适宜 + Động từ
Thích hợp làm gì
- 夏天 适宜 游泳
- Mùa hè thích hợp bơi lội.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
✪ 2. A + 对 + B + 很/不 + 适宜
A đối với B rất/ không thích hợp/ phù hợp
- 这样 的 环境 对 我 不 适宜
- Môi trường này không phù hợp với tôi.
- 公司 对 我 很 适宜
- Công ty rất phù hợp với tôi.
So sánh, Phân biệt 适宜 với từ khác
✪ 1. 适当 vs 适宜
"适当" là tính từ và không mang tân ngữ, "适宜" vừa là tính từ vừa là động từ và có thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适宜
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 气候 十分 适宜
- Khí hậu rất thích hợp.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 今天 适宜 休息
- Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.
- 公司 对 我 很 适宜
- Công ty rất phù hợp với tôi.
- 这样 的 环境 对 我 不 适宜
- Môi trường này không phù hợp với tôi.
- 他 是 最 适宜 那个 职位 的 人
- Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
适›
Không Thích Đáng, Không Đích Đáng, Không Thoả Đáng
không thoả đáng; không thích hợp; thất nghi
khó chịu; khó ở; không dễ chịu; không thoải mái
Không Thích Hợp, Không Hợp, Không Vừa Sức
Phù Hợp, Thoả Đáng
Hợp, Phù Hợp
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
Phù Hợp
Phù Hợp
Thích Hợp, Thoả Đáng, Thích Đáng
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
Thỏa Đáng
Thích Nghi
thích hợp; phù hợp
Vừa Phải, Có Mức Độ, Phải Phải