适宜 shìyí
volume volume

Từ hán việt: 【thích nghi】

Đọc nhanh: 适宜 (thích nghi). Ý nghĩa là: vừa phải; vừa tầm; vừa sức; phù hợp; thích hợp. Ví dụ : - 这里环境适宜。 Môi trường ở đây thích hợp.. - 气候十分适宜。 Khí hậu rất thích hợp.. - 温度刚好适宜。 Nhiệt độ vừa hay thích hợp.

Ý Nghĩa của "适宜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

适宜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa phải; vừa tầm; vừa sức; phù hợp; thích hợp

合适;相宜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 环境 huánjìng 适宜 shìyí

    - Môi trường ở đây thích hợp.

  • volume volume

    - 气候 qìhòu 十分 shífēn 适宜 shìyí

    - Khí hậu rất thích hợp.

  • volume volume

    - 温度 wēndù 刚好 gānghǎo 适宜 shìyí

    - Nhiệt độ vừa hay thích hợp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 适宜 shìyí 休息 xiūxī

    - Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适宜

✪ 1. 适宜 + Động từ

Thích hợp làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 夏天 xiàtiān 适宜 shìyí 游泳 yóuyǒng

    - Mùa hè thích hợp bơi lội.

  • volume

    - 今天 jīntiān 适宜 shìyí 吃火锅 chīhuǒguō

    - Hôm nay thích hợp ăn lẩu.

✪ 2. A + 对 + B + 很/不 + 适宜

A đối với B rất/ không thích hợp/ phù hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 这样 zhèyàng de 环境 huánjìng duì 适宜 shìyí

    - Môi trường này không phù hợp với tôi.

  • volume

    - 公司 gōngsī duì hěn 适宜 shìyí

    - Công ty rất phù hợp với tôi.

So sánh, Phân biệt 适宜 với từ khác

✪ 1. 适当 vs 适宜

Giải thích:

"适当" là tính từ và không mang tân ngữ, "适宜" vừa là tính từ vừa là động từ và có thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适宜

  • volume volume

    - 浓淡 nóngdàn 适宜 shìyí

    - Đậm nhạt vừa phải.

  • volume volume

    - 气候 qìhòu 十分 shífēn 适宜 shìyí

    - Khí hậu rất thích hợp.

  • volume volume

    - 及时 jíshí de zài 一个 yígè 适当 shìdàng huò 适宜 shìyí de 时间 shíjiān 发生 fāshēng de 适时 shìshí de

    - Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 适宜 shìyí 吃火锅 chīhuǒguō

    - Hôm nay thích hợp ăn lẩu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 适宜 shìyí 休息 xiūxī

    - Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī duì hěn 适宜 shìyí

    - Công ty rất phù hợp với tôi.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de 环境 huánjìng duì 适宜 shìyí

    - Môi trường này không phù hợp với tôi.

  • volume volume

    - shì zuì 适宜 shìyí 那个 nàgè 职位 zhíwèi de rén

    - Anh ấy là người phù hợp nhất cho vị trí đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa