Đọc nhanh: 适应性预期 (thích ứng tính dự kì). Ý nghĩa là: Adaptive expectations Kỳ vọng thích nghi.
适应性预期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Adaptive expectations Kỳ vọng thích nghi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适应性预期
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 他 的 成绩 超出 预期
- Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.
- 任务 的 复杂程度 超 预期
- Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.
- 他 渐渐 适应 了 新 环境
- Anh ấy dần dần thích nghi với môi trường mới.
- 他 很快 适应 了 新 工作
- Anh nhanh chóng thích nghi với công việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
性›
期›
适›
预›