适切 shì qiè
volume volume

Từ hán việt: 【thích thiết】

Đọc nhanh: 适切 (thích thiết). Ý nghĩa là: phù hợp, đúng cách. Ví dụ : - 这也是进化过程中帮助物种生存下来的适切性 Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa

Ý Nghĩa của "适切" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

适切 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phù hợp

appropriate

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 进化 jìnhuà 过程 guòchéng zhōng 帮助 bāngzhù 物种 wùzhǒng 生存 shēngcún 下来 xiàlai de 适切 shìqiè xìng

    - Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa

✪ 2. đúng cách

apt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适切

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - 急切 jíqiè jiān 找不着 zhǎobuzháo 适当 shìdàng de rén

    - trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.

  • volume volume

    - zhè 规则 guīzé qiè 难以 nányǐ 适应 shìyìng

    - Những quy tắc này khắc nghiệt, khó thích ứng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • volume volume

    - zhè shì 进化 jìnhuà 过程 guòchéng zhōng 帮助 bāngzhù 物种 wùzhǒng 生存 shēngcún 下来 xiàlai de 适切 shìqiè xìng

    - Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao