Đọc nhanh: 适切 (thích thiết). Ý nghĩa là: phù hợp, đúng cách. Ví dụ : - 这也是进化过程中帮助物种生存下来的适切性 Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa
适切 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phù hợp
appropriate
- 这 也 是 进化 过程 中 帮助 物种 生存 下来 的 适切 性
- Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa
✪ 2. đúng cách
apt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适切
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 这 规则 切 , 难以 适应
- Những quy tắc này khắc nghiệt, khó thích ứng.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
- 这 也 是 进化 过程 中 帮助 物种 生存 下来 的 适切 性
- Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
适›