Đọc nhanh: 适应症 (thích ứng chứng). Ý nghĩa là: hợp thuốc.
适应症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp thuốc
每种药物或治疗方法,都有它能治疗的疾病或症状,这些疾病或症状就叫这种药物或治疗方法的适应症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适应症
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 他 很 难 适应 这种 变化
- Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
- 他 很快 适应 了 新 工作
- Anh nhanh chóng thích nghi với công việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
症›
适›