Đọc nhanh: 适口 (thích khẩu). Ý nghĩa là: vừa miệng; hợp khẩu vị; ngon miệng; thích khẩu. Ví dụ : - 还是家乡菜吃起来适口。 món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
适口 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa miệng; hợp khẩu vị; ngon miệng; thích khẩu
适合口味
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适口
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
适›