适合 shìhé
volume volume

Từ hán việt: 【thích hợp】

Đọc nhanh: 适合 (thích hợp). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp; thích hợp . Ví dụ : - 这件衣服适合我。 Chiếc váy này hợp với tôi.. - 这个工作不适合他。 Công việc này không phù hợp với anh ấy.. - 她适合当我们的队长。 Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

Ý Nghĩa của "适合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

适合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp; phù hợp; thích hợp

符合 (实际情况或客观要求)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 适合 shìhé

    - Chiếc váy này hợp với tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò 适合 shìhé

    - Công việc này không phù hợp với anh ấy.

  • volume volume

    - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • volume volume

    - 比较 bǐjiào 适合 shìhé 这个 zhègè 角色 juésè

    - Cậu khá hợp với vai này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适合

✪ 1. 适合 + Động từ

phù hợp/ thích hợp làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - de 身材 shēncái 适合 shìhé dāng 模特 mótè

    - Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ 适合 shìhé 经营 jīngyíng

    - Ở đây thích hợp kinh doanh.

✪ 2. 适合 + Danh từ/ Đại từ

thích hợp/ phù hợp với...

Ví dụ:
  • volume

    - zhǎo le 25 nián hái zhǎo 不到 búdào 适合 shìhé de rén

    - Tìm 25 năm vẫn không tìm được người phù hợp với tôi.

  • volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò 适合 shìhé

    - Công việc này phù hợp với anh ấy.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū 适合 shìhé 孩子 háizi men

    - Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 适合 với từ khác

✪ 1. 合适 vs 适合

Giải thích:

"合适" và "适合" có ý nghĩa tương tự nhau đều chỉ thích hợp, phù hợp, nhưng từ tính khác nhau.
"适合" có thể mang tân ngữ, trong khi "合适" không thể mang tân ngữ.
Tính từ 合适 chức năng dùng để bổ sung tính chất cho danh từ trong ngữ pháp tiếng Trung.
Sau 合适 không thể mang theo tân ngữ hoặc các thành phần khác.
Cấu trúc của "合适": Chủ ngữ + Phó từ + 合适.
Vì là động từ nên 适合 có thể mang theo tân ngữ phía sau, biểu thị ý nghĩa "phù hợp với đối tượng/hoàn cảnh nào đó".
Cấu trúc của "适合": Chủ ngữ + 适合 + Tân ngữ.

✪ 2. 适合 vs 适应

Giải thích:

- Đối tượng được đề cập của "适合" và "适应" khác nhau.
- Đối tượng của "适合" bao gồm khẩu vị, tình huống, con người, v.v., đối tượng "适应" là môi trường, công việc, khí hậu, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适合

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 床单 chuángdān 适合 shìhé 不同 bùtóng 季节 jìjié

    - Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 寻找 xúnzhǎo 合适 héshì de zhǐ lái 盖楼 gàilóu

    - Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.

  • volume volume

    - cóng 一堆 yīduī 衣服 yīfú zhōng 拣出 jiǎnchū 合适 héshì de

    - Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.

  • volume volume

    - 无疑 wúyí shì 最合适 zuìhéshì de 人选 rénxuǎn

    - Anh ấy chắc chắn là ứng cử viên phù hợp nhất.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mán 适合 shìhé 散步 sànbù

    - Hôm nay rất thích hợp đi dạo.

  • volume volume

    - zài 合适 héshì de 时机 shíjī 抓住 zhuāzhù le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú 真怪 zhēnguài 完全 wánquán 合适 héshì

    - Anh ta mặc đồ thật kỳ quái, hoàn toàn không hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa