Đọc nhanh: 适合 (thích hợp). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp; thích hợp . Ví dụ : - 这件衣服适合我。 Chiếc váy này hợp với tôi.. - 这个工作不适合他。 Công việc này không phù hợp với anh ấy.. - 她适合当我们的队长。 Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
适合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp; phù hợp; thích hợp
符合 (实际情况或客观要求)
- 这件 衣服 适合 我
- Chiếc váy này hợp với tôi.
- 这个 工作 不 适合 他
- Công việc này không phù hợp với anh ấy.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 你 比较 适合 这个 角色
- Cậu khá hợp với vai này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适合
✪ 1. 适合 + Động từ
phù hợp/ thích hợp làm gì
- 他 的 身材 适合 当 模特
- Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.
- 这里 适合 经营
- Ở đây thích hợp kinh doanh.
✪ 2. 适合 + Danh từ/ Đại từ
thích hợp/ phù hợp với...
- 找 了 25 年 还 找 不到 适合 我 的 人
- Tìm 25 năm vẫn không tìm được người phù hợp với tôi.
- 这个 工作 适合 他
- Công việc này phù hợp với anh ấy.
- 这 本书 适合 孩子 们
- Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 适合 với từ khác
✪ 1. 合适 vs 适合
"合适" và "适合" có ý nghĩa tương tự nhau đều chỉ thích hợp, phù hợp, nhưng từ tính khác nhau.
"适合" có thể mang tân ngữ, trong khi "合适" không thể mang tân ngữ.
Tính từ 合适 chức năng dùng để bổ sung tính chất cho danh từ trong ngữ pháp tiếng Trung.
Sau 合适 không thể mang theo tân ngữ hoặc các thành phần khác.
Cấu trúc của "合适": Chủ ngữ + Phó từ + 合适.
Vì là động từ nên 适合 có thể mang theo tân ngữ phía sau, biểu thị ý nghĩa "phù hợp với đối tượng/hoàn cảnh nào đó".
Cấu trúc của "适合": Chủ ngữ + 适合 + Tân ngữ.
✪ 2. 适合 vs 适应
- Đối tượng được đề cập của "适合" và "适应" khác nhau.
- Đối tượng của "适合" bao gồm khẩu vị, tình huống, con người, v.v., đối tượng "适应" là môi trường, công việc, khí hậu, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适合
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 他们 在 寻找 合适 的 址 来 盖楼
- Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.
- 从 一堆 衣服 中 拣出 合适 的
- Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.
- 他 无疑 是 最合适 的 人选
- Anh ấy chắc chắn là ứng cử viên phù hợp nhất.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
- 他 穿 的 衣服 真怪 , 完全 不 合适
- Anh ta mặc đồ thật kỳ quái, hoàn toàn không hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
适›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Thuận Theo, Thích Ứng Với
Hợp, Phù Hợp
Thủ Tục, Công Việc, Việc
thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)đích đángphải cách
Phù Hợp
Thích Hợp, Thoả Đáng, Thích Đáng
Ăn Khớp, Nhất Trí, Thích Hợp
Thích Hợp
phù hợpthiết hợpsát
phù hợp; khớp; khế hợp
Thích Nghi
hợp; thích hợp; phù hợp; vừa vặn
Khớp, Ăn Khớp, Phù Hợp
thích hợp; phù hợp
Đáng
sự thích nghi
Vừa Phải, Có Mức Độ, Phải Phải