适中 shìzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【thích trung】

Đọc nhanh: 适中 (thích trung). Ý nghĩa là: vừa phải; có mức độ; phải phải; tầm thước; thích trung; phải chăng; phai phải, vừa tầm; vừa trung độ; vừa đúng, thiết trung. Ví dụ : - 冷热适中。 nóng lạnh vừa phải.. - 地点适中。 địa điểm trung độ.

Ý Nghĩa của "适中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

适中 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vừa phải; có mức độ; phải phải; tầm thước; thích trung; phải chăng; phai phải

既不是太过,又不是不及

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冷热 lěngrè 适中 shìzhōng

    - nóng lạnh vừa phải.

✪ 2. vừa tầm; vừa trung độ; vừa đúng

位置不偏于哪一面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地点 dìdiǎn 适中 shìzhōng

    - địa điểm trung độ.

✪ 3. thiết trung

能确切的与事实相合, 中肯

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适中

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi 个子 gèzi 适中 shìzhōng

    - Chiếc bàn này có kích thước trung bình.

  • volume volume

    - 这乳 zhèrǔ 大小 dàxiǎo 适中 shìzhōng

    - Vú này kích thước vừa phải.

  • volume volume

    - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè de 时间 shíjiān yào 适中 shìzhōng

    - Thời gian sao chè phải vừa đủ.

  • volume volume

    - de 中焦 zhōngjiāo 有些 yǒuxiē 不适 bùshì

    - Bộ phận trung tiêu của anh ấy có chút không thoải mái.

  • volume volume

    - cóng 一堆 yīduī 衣服 yīfú zhōng 拣出 jiǎnchū 合适 héshì de

    - Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.

  • volume volume

    - de 身高 shēngāo 刚好 gānghǎo 适中 shìzhōng

    - Chiều cao của anh ấy vừa đủ.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

  • - 小轿车 xiǎojiàochē 大巴车 dàbāchē gèng 适合 shìhé 城市 chéngshì zhōng de 交通 jiāotōng

    - Xe hơi con phù hợp hơn với giao thông trong thành phố so với xe buýt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao