Đọc nhanh: 适中 (thích trung). Ý nghĩa là: vừa phải; có mức độ; phải phải; tầm thước; thích trung; phải chăng; phai phải, vừa tầm; vừa trung độ; vừa đúng, thiết trung. Ví dụ : - 冷热适中。 nóng lạnh vừa phải.. - 地点适中。 địa điểm trung độ.
适中 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vừa phải; có mức độ; phải phải; tầm thước; thích trung; phải chăng; phai phải
既不是太过,又不是不及
- 冷热 适中
- nóng lạnh vừa phải.
✪ 2. vừa tầm; vừa trung độ; vừa đúng
位置不偏于哪一面
- 地点 适中
- địa điểm trung độ.
✪ 3. thiết trung
能确切的与事实相合, 中肯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适中
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 这乳 大小 适中
- Vú này kích thước vừa phải.
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 他 的 中焦 有些 不适
- Bộ phận trung tiêu của anh ấy có chút không thoải mái.
- 从 一堆 衣服 中 拣出 合适 的
- Chọn ra cái phù hợp từ một đống quần áo.
- 他 的 身高 刚好 适中
- Chiều cao của anh ấy vừa đủ.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
- 小轿车 比 大巴车 更 适合 城市 中 的 交通
- Xe hơi con phù hợp hơn với giao thông trong thành phố so với xe buýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
适›