适应 shìyìng
volume volume

Từ hán việt: 【thích ứng】

Đọc nhanh: 适应 (thích ứng). Ý nghĩa là: quen; thích nghi; thích ứng. Ví dụ : - 他很难适应这种变化。 Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.. - 她慢慢适应了独自生活。 Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.. - 他很快适应了新工作。 Anh nhanh chóng thích nghi với công việc mới.

Ý Nghĩa của "适应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

适应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quen; thích nghi; thích ứng

随着条件的变化不断作相应的改变,使之适合

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn nán 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 变化 biànhuà

    - Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 适应 shìyìng le 独自 dúzì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 适应 shìyìng le xīn 工作 gōngzuò

    - Anh nhanh chóng thích nghi với công việc mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 适应 với từ khác

✪ 1. 适合 vs 适应

Giải thích:

- Đối tượng được đề cập của "适合" và "适应" khác nhau.
- Đối tượng của "适合" bao gồm khẩu vị, tình huống, con người, v.v., đối tượng "适应" là môi trường, công việc, khí hậu, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适应

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 适应 shìyìng le 独自 dúzì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng biàn le 办法 bànfǎ yào 适应 shìyìng 不能 bùnéng 胶柱鼓瑟 jiāozhùgǔsè

    - tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.

  • volume volume

    - hěn nán 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 变化 biànhuà

    - Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.

  • volume volume

    - néng 不能 bùnéng 挤进 jǐjìn 快车道 kuàichēdào a 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 生活 shēnghuó

    - Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?

  • volume volume

    - 调节 tiáojié 温度 wēndù 适应环境 shìyìnghuánjìng

    - Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 适应力 shìyìnglì shì 无限 wúxiàn de

    - Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.

  • volume

    - 很快 hěnkuài 适应 shìyìng le xīn 工作 gōngzuò

    - Anh nhanh chóng thích nghi với công việc mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao