Các biến thể (Dị thể) của 誼

  • Cách viết khác

    𧧼 𧨏

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 誼 theo âm hán việt

誼 là gì? (Nghị). Bộ Ngôn (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: tình bạn bè, Tình bè bạn giao hảo, § Thông “nghĩa” , Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai. Từ ghép với : Hữu nghị, Tình nghĩa, Tình sâu nghĩa nặng., “thế nghị” tình nghĩa đời đời chơi với nhau. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tình bạn bè

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ nghĩa .
  • Tình bè bạn chơi với nhau. Như thế nghị tình nghĩa đời đời chơi với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hữu nghị, tình bạn thân thiện

- Hữu nghị

* ② Nghĩa (dùng như 義, bộ 羊)

- Tình nghĩa

- Tình sâu nghĩa nặng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tình bè bạn giao hảo

- “thế nghị” tình nghĩa đời đời chơi với nhau.

* § Thông “nghĩa”

- “Đặc dĩ khí nghị tương đầu, hữu phân ưu cộng hoạn chi ý” , (Đệ thập nhất hồi) Chỉ lấy nghĩa khí đối với nhau, có ý chia sẻ ưu hoạn với nhau.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Động từ
* Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai

Từ ghép với 誼