Đọc nhanh: 适值 (thích trị). Ý nghĩa là: vừa may gặp; vừa dịp. Ví dụ : - 上次赴京,适值全国农业展览会开幕。 lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
适值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa may gặp; vừa dịp
恰好遇到
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适值
- 不值一文
- không đáng một xu
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 适值 国庆节 , 市区 很 热闹
- Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
适›