Các biến thể (Dị thể) của 鶴
-
Cách viết khác
䳽
隺
鵠
鶮
鸖
鶴
𩿖
𪇦
𪈯
-
Giản thể
鹤
Ý nghĩa của từ 鶴 theo âm hán việt
鶴 là gì? 鶴 (Hạc). Bộ điểu 鳥 (+10 nét). Tổng 21 nét but (丶フノ丨丶一一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Chim hạc, sếu., Chim hạc, sếu, Họ “Hạc”, Bạc, trắng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chim hạc, sếu
- “Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm” 猿鶴蕭條意匪禁 (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞人畫崑山圖) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Tính từ
* Bạc, trắng
- “Hạc phát kê bì, bồng đầu lịch xỉ” 鶴髮雞皮, 蓬頭歷齒 (Trúc trượng phú 竹杖賦) Tóc bạc da mồi, đầu bù răng thưa.
Trích: Dữu Tín 庾信
Từ ghép với 鶴