• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Sước (辶) Mễ (米)

  • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶米
  • Thương hiệt:YFD (卜火木)
  • Bảng mã:U+8FF7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 迷

  • Cách viết khác

    𢞞 𨒲

Ý nghĩa của từ 迷 theo âm hán việt

迷 là gì? (Mê). Bộ Sước (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. lạc, mất, 4. lờ mờ, Lạc, không phân biệt phương hướng, Lầm lạc, Mị hoặc, mất sáng suốt. Từ ghép với : Lạc đường, Say mê, đắm đuối, Chị ấy rất thích bơi, Mê bóng đá, Mê kịch, mê tuồng Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lạc, mất
  • 2. mê, say, ham
  • 3. lầm mê, mê tín
  • 4. lờ mờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lạc. Như mê lộ lạc đường.
  • Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược thuốc mê.
  • Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê.
  • Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín tin nhảm, trầm mê mê mãi, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Không phân biệt được, lạc

- Lạc đường

* ② Say, mê, ham mê, say sưa, đắm đuối, thích

- Say mê, đắm đuối

- Chị ấy rất thích bơi

- Mê bóng đá

- Mê kịch, mê tuồng

- Cảnh đẹp làm cho người ta say sưa

- Tiền bạc làm mê lòng người

* ③ Mê tín, mê muội, hão huyền, nhảm

- Tin nhảm

* ④ Người say mê, người ham thích

- Anh ấy là người mê bóng chày.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lạc, không phân biệt phương hướng

- “mê lộ” lạc đường.

* Lầm lạc

- “Quân tử hữu du vãng, tiên mê hậu đắc” , (Khôn quái ) Người quân có chỗ đến (có việc gì làm), khởi lên trước thì lầm lạc, theo sau thì được (nên việc).

Trích: “tài mê tâm khiếu” tiền bạc làm sai trái lòng người ta. Dịch Kinh

* Mị hoặc, mất sáng suốt

- “Phụng khuyến thế nhân hưu ái sắc, Ái sắc chi nhân bị sắc mê” , (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp ) Khuyên nhủ người đời thôi ham thích sắc đẹp, Người ham thích sắc đẹp sẽ bị sắc đẹp làm cho mê muội.

Trích: Cảnh thế thông ngôn

* Đắm đuối, say đắm, ham thích quá độ

- “nhập mê” say đắm

- “trầm mê” chìm đắm.

Tính từ
* Không rõ ràng, làm cho rối trí, làm cho sai lầm

- “mê đồ” đường lối sai lạc

- “mê cung” (1) đường lối quanh co, phức tạp, khó thấy được phương hướng để đi ra. (2) cục diện hỗn loạn, tình huống phức tạp khó tìm được giải pháp.

* Lờ mờ, mơ hồ, hôn loạn, tinh thần không được thanh sảng
Danh từ
* Người ham thích, say đắm một thứ gì

- “ảnh mê” người say mê điện ảnh

- “cầu mê” người mê túc cầu

- “ca mê” người mê ca hát.

Từ ghép với 迷