迷信 míxìn
volume volume

Từ hán việt: 【mê tín】

Đọc nhanh: 迷信 (mê tín). Ý nghĩa là: sùng bái (một cách mù quáng), mê tín. Ví dụ : - 他不迷信这些传说。 Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.. - 有些人迷信星座。 Một số người sùng bái các cung hoàng đạo.. - 他总是迷信鬼神。 Anh ấy luôn sùng bái thần linh.

Ý Nghĩa của "迷信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迷信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sùng bái (một cách mù quáng)

相信世上不存在的神仙鬼怪等事物;泛指盲目地信仰和崇拜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迷信 míxìn 这些 zhèxiē 传说 chuánshuō

    - Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 迷信 míxìn 星座 xīngzuò

    - Một số người sùng bái các cung hoàng đạo.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迷信 míxìn 鬼神 guǐshén

    - Anh ấy luôn sùng bái thần linh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

迷信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mê tín

指这种思想意识

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迷信 míxìn 常常 chángcháng 导致 dǎozhì 误解 wùjiě

    - Mê tín thường dẫn đến hiểu lầm.

  • volume volume

    - 迷信 míxìn ràng 人们 rénmen 误入歧途 wùrùqítú

    - Mê tín khiến mọi người lạc lối.

  • volume volume

    - duì 迷信 míxìn chí 批评 pīpíng 态度 tàidù

    - Anh ấy có thái độ phê phán đối với mê tín.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷信

  • volume volume

    - 求签 qiúqiān ( 迷信 míxìn )

    - Rút quẻ; xin xăm (mê tín).

  • volume volume

    - 破除迷信 pòchúmíxìn 解放思想 jiěfàngsīxiǎng

    - Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.

  • volume volume

    - 旧时 jiùshí 各地 gèdì de 许多 xǔduō 禁忌 jìnjì 大都 dàdū 迷信 míxìn 有关 yǒuguān

    - Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.

  • volume volume

    - 现世报 xiànshìbào ( 迷信 míxìn de rén zhǐ zuò le 坏事 huàishì 今生 jīnshēng jiù 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 报应 bàoyìng )

    - báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.

  • volume volume

    - 迷信 míxìn 这些 zhèxiē 传说 chuánshuō

    - Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.

  • volume volume

    - 这全 zhèquán shì 迷信 míxìn 不是 búshì 真的 zhēnde

    - Đây hoàn toàn là mê tín, không phải sự thật.

  • volume volume

    - duì 迷信 míxìn chí 批评 pīpíng 态度 tàidù

    - Anh ấy có thái độ phê phán đối với mê tín.

  • volume volume

    - tóng shì 一種 yīzhǒng 迷信 míxìn de 薩滿教 sàmǎnjiào

    - Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao