• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹) Bao (勹) Khẩu (口) Ngôn (言)

  • Pinyin: Jǐng
  • Âm hán việt: Cảnh
  • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱敬言
  • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
  • Bảng mã:U+8B66
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 警

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 警 theo âm hán việt

警 là gì? (Cảnh). Bộ Ngôn (+12 nét). Tổng 19 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Đánh thức., Nhanh nhẹn., Kinh hãi., Răn bảo, nhắc nhở, Phòng bị. Từ ghép với : Cảnh giới, Kéo còi báo động, Báo động cháy, Họ bắn mấy phát súng báo động, Còi báo động cháy đã vang lên Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đề phòng, phòng ngừa

Từ điển Thiều Chửu

  • Răn bảo, lấy lời nói ghê gớm khiến cho người phải chú ý nghe gọi là cảnh. Như cảnh chúng răn bảo mọi người. Vì thế nên báo cáo những tin nguy biến ngoài biên thùy gọi là cảnh.
  • Phòng bị trước. Ngày xưa vua đi ra đều cấm không cho ai đi lại để phòng sự phi thường gọi là cảnh tất . Nay các nơi đặt tuần phu hay đội xếp để phòng bị sự xảy ra cũng gọi là cảnh cả. Như tuần cảnh , cảnh sát , v.v.
  • Đánh thức.
  • Nhanh nhẹn.
  • Kinh hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Răn bảo, cảnh cáo

- Cảnh giới

* ② Báo động

- Kéo còi báo động

- Báo động cháy

- Họ bắn mấy phát súng báo động

* ③ Còi báo động

- Còi báo động cháy đã vang lên

* ④ Nhanh nhẹn

- Anh ấy rất nhanh nhạy

* ⑤ Cảnh sát, công an

- Cảnh sát dân sự

- Công an giao thông.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Răn bảo, nhắc nhở

- “cảnh chúng” nhắc nhở mọi người

- “cảnh cáo” răn bảo.

* Phòng bị

- “cảnh bị” đề phòng.

* Giác ngộ, tỉnh ngộ

- “Sảo năng cảnh tỉnh, diệc khả miễn trầm luân chi khổ” , (Đệ nhất hồi) Được cảnh tỉnh đôi chút, cũng có thể thoát khỏi nỗi khổ trầm luân.

Trích: “đề cao cảnh giác” hết sức thức tỉnh trước hiểm nguy hoặc tình huống biến động. Hồng Lâu Mộng

Tính từ
* Nhanh nhẹn, mẫn tiệp

- “cơ cảnh” nhanh nhẹn.

* Tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ)

- “cảnh cú” câu văn tinh luyện.

Danh từ
* Tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp

- “hỏa cảnh” báo động hỏa hoạn

- “biên cảnh” tình huống nguy hiểm ở biên giới, tin tức về sự nguy biến ở biên thùy.

* Nói tắt của “cảnh sát”

- “cảnh giao” cảnh sát giao thông.

Từ ghép với 警