Các biến thể (Dị thể) của 警
-
Cách viết khác
䜘
-
Thông nghĩa
儆
Ý nghĩa của từ 警 theo âm hán việt
警 là gì? 警 (Cảnh). Bộ Ngôn 言 (+12 nét). Tổng 19 nét but (一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一). Ý nghĩa là: Đánh thức., Nhanh nhẹn., Kinh hãi., Răn bảo, nhắc nhở, Phòng bị. Từ ghép với 警 : 警戒 Cảnh giới, 拉起警報 Kéo còi báo động, 火警 Báo động cháy, 他射幾槍示警 Họ bắn mấy phát súng báo động, 火警的警報器響了 Còi báo động cháy đã vang lên Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Răn bảo, lấy lời nói ghê gớm khiến cho người phải chú ý nghe gọi là cảnh. Như cảnh chúng 警眾 răn bảo mọi người. Vì thế nên báo cáo những tin nguy biến ngoài biên thùy gọi là cảnh.
- Phòng bị trước. Ngày xưa vua đi ra đều cấm không cho ai đi lại để phòng sự phi thường gọi là cảnh tất 警蹕. Nay các nơi đặt tuần phu hay đội xếp để phòng bị sự xảy ra cũng gọi là cảnh cả. Như tuần cảnh 巡警, cảnh sát 警察, v.v.
- Đánh thức.
- Nhanh nhẹn.
- Kinh hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Báo động
- 拉起警報 Kéo còi báo động
- 火警 Báo động cháy
- 他射幾槍示警 Họ bắn mấy phát súng báo động
* ③ Còi báo động
- 火警的警報器響了 Còi báo động cháy đã vang lên
* ④ Nhanh nhẹn
- 他很機警 Anh ấy rất nhanh nhạy
* ⑤ Cảnh sát, công an
- 民警 Cảnh sát dân sự
- 交通警 Công an giao thông.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Răn bảo, nhắc nhở
- “cảnh chúng” 警眾 nhắc nhở mọi người
* Giác ngộ, tỉnh ngộ
- “Sảo năng cảnh tỉnh, diệc khả miễn trầm luân chi khổ” 稍能警省, 亦可免沉倫之苦 (Đệ nhất hồi) Được cảnh tỉnh đôi chút, cũng có thể thoát khỏi nỗi khổ trầm luân.
Trích: “đề cao cảnh giác” 提高警覺 hết sức thức tỉnh trước hiểm nguy hoặc tình huống biến động. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Tính từ
* Nhanh nhẹn, mẫn tiệp
- “cơ cảnh” 機警 nhanh nhẹn.
* Tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ)
- “cảnh cú” 警句 câu văn tinh luyện.
Danh từ
* Tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp
- “hỏa cảnh” 火警 báo động hỏa hoạn
- “biên cảnh” 邊警 tình huống nguy hiểm ở biên giới, tin tức về sự nguy biến ở biên thùy.
* Nói tắt của “cảnh sát” 警察
- “cảnh giao” 交警 cảnh sát giao thông.
Từ ghép với 警