Đọc nhanh: 迷乱 (mê loạn). Ý nghĩa là: sự hoang mang, mê cuồng.
迷乱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự hoang mang
confusion
✪ 2. mê cuồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷乱
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
迷›